TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dauernd

liên tục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dai dẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái ổn định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ổn định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dừng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưởng kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng xuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vĩnh củu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ngớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên miên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở đi trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặp đi lặp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dauernd

permanent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

continuous

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

steady-state

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dauernd

dauernd

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings können abgeschwächte Lebendimpfstoffe ähnliche Krankheitszeichen (Symptome) verursachen wie die Krankheit selbst, in der Regel aber nur schwach und kurz dauernd.

Vaccine sống tuy giảm độc nhưng cũng gây ra các triệu chứng tương tự như bệnh, thường rất yếu và ngắn hạn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dauersignale entstehen dann, wenn ein Taster oder ein Grenztaster dauernd betätigt bleibt, bzw. ein Taster mit Raste verwendet wird.

Tín hiệu liên tục (tín hiệu kéo dài) hình thành khi nút nhấn hoặc công tắc giới hạn liên tục bị tác động, cũng như nút nhấn có khấc được sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Beschleunigungskräfte in Form von Zug- und Druckkräften in Längsrichtung infolge dauernd wechselnder Kolbengeschwindigkeit

Lực gia tốc ở dạng lực kéo và lực nén theo chiều dọc do sự thay đổi liên tục của tốc độ piston

Beim Schweißen mit Wechselstrom müsste der Lichtbogen sonst ständig neu gezündet werden, da die Stromrichtung dauernd wechselt.

Nếu không có lớp che này, khi hàn với dòng điện xoay chiều, hồ quang sẽ phải được liên tục đánh lửa lại vì chiều dòng điện thay đổi liên tục.

Bei dauernd geöffnetem Ventil wird der am Spritzverstellerkolben anliegende Pumpeninnendruck abgesenkt und der Rollenring verdreht sich nach „Spät“.

Khi van điện từ mở liên tục thì áp suất bên trong bơm ở piston điều chỉnh thời điểm phun bị giảm và vòng con lăn được đẩy quay sang hướng “phun trễ”.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dauernd /(Adj.)/

thường xuyên; liên tục; lâu dài; trường kỳ; dai dẳng; không ngớt; không dứt; liên miên (fortwährend, ununterbrochen, ständig);

dauernd /(Adj.)/

trở đi trở lại; lặp đi lặp lại (immer wieder);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dauernd /I a/

lâu dài, kéo dài, trưởng kì, dai dẳng, liên tục, thưòng xuyên, vĩnh củu; vững bền, bền chặt; II adv [một cách] lâu dài, dai dẳng, vĩnh củu, thường xuyên.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dauernd /adj/Đ_KHIỂN/

[EN] continuous

[VI] liên tục

dauernd /adj/V_LÝ/

[EN] steady-state

[VI] (thuộc) trạng thái ổn định, ổn định, dừng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

dauernd

permanent