Việt
liên tục
lâu dài
dai dẳng
trạng thái ổn định
ổn định
dừng
kéo dài
trưởng kì
thưòng xuyên
vĩnh củu
thường xuyên
trường kỳ
không ngớt
không dứt
liên miên
trở đi trở lại
lặp đi lặp lại
Anh
permanent
continuous
steady-state
Đức
dauernd
Allerdings können abgeschwächte Lebendimpfstoffe ähnliche Krankheitszeichen (Symptome) verursachen wie die Krankheit selbst, in der Regel aber nur schwach und kurz dauernd.
Vaccine sống tuy giảm độc nhưng cũng gây ra các triệu chứng tương tự như bệnh, thường rất yếu và ngắn hạn.
Dauersignale entstehen dann, wenn ein Taster oder ein Grenztaster dauernd betätigt bleibt, bzw. ein Taster mit Raste verwendet wird.
Tín hiệu liên tục (tín hiệu kéo dài) hình thành khi nút nhấn hoặc công tắc giới hạn liên tục bị tác động, cũng như nút nhấn có khấc được sử dụng.
v Beschleunigungskräfte in Form von Zug- und Druckkräften in Längsrichtung infolge dauernd wechselnder Kolbengeschwindigkeit
Lực gia tốc ở dạng lực kéo và lực nén theo chiều dọc do sự thay đổi liên tục của tốc độ piston
Beim Schweißen mit Wechselstrom müsste der Lichtbogen sonst ständig neu gezündet werden, da die Stromrichtung dauernd wechselt.
Nếu không có lớp che này, khi hàn với dòng điện xoay chiều, hồ quang sẽ phải được liên tục đánh lửa lại vì chiều dòng điện thay đổi liên tục.
Bei dauernd geöffnetem Ventil wird der am Spritzverstellerkolben anliegende Pumpeninnendruck abgesenkt und der Rollenring verdreht sich nach „Spät“.
Khi van điện từ mở liên tục thì áp suất bên trong bơm ở piston điều chỉnh thời điểm phun bị giảm và vòng con lăn được đẩy quay sang hướng “phun trễ”.
dauernd /(Adj.)/
thường xuyên; liên tục; lâu dài; trường kỳ; dai dẳng; không ngớt; không dứt; liên miên (fortwährend, ununterbrochen, ständig);
trở đi trở lại; lặp đi lặp lại (immer wieder);
dauernd /I a/
lâu dài, kéo dài, trưởng kì, dai dẳng, liên tục, thưòng xuyên, vĩnh củu; vững bền, bền chặt; II adv [một cách] lâu dài, dai dẳng, vĩnh củu, thường xuyên.
dauernd /adj/Đ_KHIỂN/
[EN] continuous
[VI] liên tục
dauernd /adj/V_LÝ/
[EN] steady-state
[VI] (thuộc) trạng thái ổn định, ổn định, dừng