eintragen /(st. V.; hat)/
ghi vào;
viết vào;
der Name wurde falsch eingetragen : cái tên đã bị viết sai trong sổ.
eintragen /(st. V.; hat)/
đánh đấu vào;
vẽ vào (einzeichnen);
eintragen /(st. V.; hat)/
(Amtsspr ) ghi nhận;
ghi vào sổ;
nhận đăng ký;
eintragen /(st. V.; hat)/
thu lượm;
thu nhặt;
mang đến một nơi nào;
die Bienen tragen Nektar ein : những con ong mang mật hoa về tổ.
eintragen /(st. V.; hat)/
đem lại lợi nhuận hay lợi ích;
sinh lợi (Gewinn bringen);
sein Geschäft trägt wenig ein : cửa hàng của ông ấy không sinh lợi nhiều.
eintragen /(st. V.; hat)/
đưa đến;
làm cho;
dẫn đến (einbringen);
sein Verhalten trug ihm Sympathie ein : cách cư xử của anh ta khiển anh ta nhận được nhiều thiện cảm.