Việt
đồng thời
cùng một lúc
đồng bộ
lẫn nhau
tương hỗ
tương can
hỗ tương
qua lại
cùng lúc
đồng loạt
nhất loạt
cũng
Anh
simultaneous
concurrent
Đức
gleichzeitig
simultan
Pháp
en même temps
simultané
Gleichzeitig dämpft der Luftfilter die Ansauggeräusche.
Ngoài ra bộ lọc không khí còn làm giảm tiếng ồn khi hút.
v … hart und gleichzeitig elastisch sein.
Cùng lúc có độ cứng và độ đàn hồi tốt.
gleichzeitig Trocknung
Đồng thời sấy khô
Teile durch 3 Aggregate gleichzeitig eingespritzt
Chi tiết được phun bởi ba cụm máy đồng thời
Gleichzeitig formt Vakuum den hermetischen Garantieverschluss.
Đồng thời chân không bảo đảm chai được đóng kín.
so kann ich gleich zeitig das Telefon hören und die Straße überblicken
như thế này thì tôi có thể vừa nghe điện thoại vừa quan sát con đường.
das Tischchen ist gleichzeitig ein Schach brett
cái bàn nhỏ cũng là cái bàn cờ.
gleichzeitig,simultan
gleichzeitig, simultan
gleichzeitig /(Adj.)/
cùng lúc; đồng loạt; nhất loạt; đồng thời;
so kann ich gleich zeitig das Telefon hören und die Straße überblicken : như thế này thì tôi có thể vừa nghe điện thoại vừa quan sát con đường.
cũng; đồng thời (zugleich, auch noch);
das Tischchen ist gleichzeitig ein Schach brett : cái bàn nhỏ cũng là cái bàn cờ.
gleichzeitig /I a/
1. đồng bộ, đồng thời; 2. (thể thao) lẫn nhau, tương hỗ, tương can, hỗ tương, qua lại; gleichzeitig er Verstoß cùng vi phạm luật; II adv đồng thời, cùng lúc, đồng loạt, nhất loạt, nhất tề.
gleichzeitig /adj/M_TÍNH, Đ_KHIỂN/
[EN] simultaneous
[VI] đồng thời
[DE] gleichzeitig
[EN] concurrent, simultaneous
[FR] en même temps
[VI] cùng một lúc