heilig /(Adj.)/
thần thánh;
linh thiêng;
der Heilige Vater : Giáo hoàng die Heilige Jungfrau : Đức Mẹ đồng trinh der Heilige Abend/die Heilige Nacht : đềm trước lễ Giáng sinh, đêm Noel jmdn. heilig spre chen (kath. Kirche) : phong thánh ai.
heilig /(Adj.)/
(veraltend) sùng đạo;
mộ đạo (sehr fromm);
er war ein heiliger Mann : ông ta đã từng là một người mộ đạo.
heilig /(Adj.)/
(geh ) thiêng liêng;
bất khả xâm phạm (unantastbar);
ihnen ist nichts heilig : bọn chúng không biết kính trọng ai cả. :
heilig /(Adj.)/
(ugs ) (điều khó khăn, điều gây khó chịu v v ) to lớn;
kinh khủng;
dữ dội (groß, entsetzlich);
heilig /(Adv.)/
(landsch ) quả thật;
thật vậy;
thật ra (wahrhaftig);
Heilig /keit, die; 1. tính chất thiêng liêng, tính chất thần thánh; Seine Heilig keit/
Đức Giáo hoàng;
Heilig /keit, die; 1. tính chất thiêng liêng, tính chất thần thánh; Seine Heilig keit/
(geh ) tính chính đáng;
tính bất khả xâm phạm;
die Heilig keit des privaten Eigentums : tinh chất bất khả xâm phạm của tài sản cá nhân.
heilig /spre.chen (st. V.; hat)/
phong thánh;