schütten /['jYtan] (sw. V.; hat)/
rót;
đổ;
giội;
trút (vào, ra);
Mehl in ein Gefäß schütten : đổ bột vào hũ chứa.
schütten /['jYtan] (sw. V.; hat)/
(unpers ) (ugs ) mưa lớn;
mưa như trút;
es schüttete die ganze Nacht : mưa như trút suốt đêm.
schütten /['jYtan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) đổ đầy;
trút đầy;
den Boden voll Reis schütten : đổ lúa đầy trên mặt đất.
schütten /['jYtan] (sw. V.; hat)/
(Fachspr ) (ngũ cốc) cho sản lượng;
có thể thu hoạch;
der Weizen schüttet gut in diesem Jahr : năm nay lúa mì thu hoạch tốt.
schütten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm việc cực nhọc;
làm vất vả;
làm trối chết;
sein Leben lang schuften müssen : phải làm việc vất vả cả đời.
schütten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm việc nhiều nên rơi vào một tình trạng (mệt, kiệt sức V V );