schatten /(sw. V.; hat)/
cho bóng râm;
hắt bóng;
Schatten /[’Jaton], der; -s, -/
cái bóng;
die Schatten werden länger : những cái bóng mỗi lúc một dài han nur noch der Schatten seiner selbst sein : chỉ còn như một cái bóng của chính mình (trông yếu ớt và thảm hại) jmdm. wie ein Schatten folgen : theo sát ai như hình với bóng die Schatten der Vergangenheit : bóng đen của quá khứ seinen Schatten auf etw. werfen (geh.) : làm ảnh hưỡng xấu đến điều gì seine Schatten vorauswerfen : ra dấu hiệu báo trước nicht über seinen [eigenen] Schatten springen können : đánh chết cái nết không chừa sich vor seinem eigenen Schatten fürchten : rất nhút nhát, sợ đến cả cái bóng của chính mình.
Schatten /[’Jaton], der; -s, -/
(o PỊ ) bóng;
râm, bóng mát : weit und breit gab es keinen Schatten : khắp nai không một bóng cây ein Schatten spendender Baum : một cái cây tỏa bóng mát es sind 30° im Schatten : nhiệt độ lèn đến 3CP trong bóng râm [immer, lange Zeit o. Ã.] in jmds. Schatten Stehen : (luôn luôn, một thòi gian dài v.v.) ẩn dưới cái bóng của ai (không được chú ý, không được coi trọng).
Schatten /[’Jaton], der; -s, -/
bóng dáng;
hình bóng;
einem Schatten nachjagen (geh.) : theo đuổi một ảo tưởng.
Schatten /[’Jaton], der; -s, -/
dấu vết;
đốm đen;
chút gợn;
auf den Röntgenbildem der Lunge zeigen sich verdäch-tige Schatten : trên tấm phim chụp hình phổi có những vết đen đáng ngà ein Schatten liegt auf seiner Vergan genheit : quá khứ của anh ta có một vết nhơ einen Schatten haben (ugs) : đầu ốc không bình thường.
Schatten /[’Jaton], der; -s, -/
(bildungsspr ) bóng ma;
das Reich der Schatten (Myth.) : âm ty, địa ngục-, in das Reich der Schatten hin absteigen (bildungsspr. verhüll.): sang thế giới bên kia (chết, qua đời).
Schatten /[’Jaton], der; -s, -/
người theo sát ai như hình với bóng;
người đi theo không rời nửa bước;
Schatten /riss, der/
hình bóng;
hình đen (kiểu thể hiện hình dáng bằng đường nét);
Schatten /sei.te, die/
(PI selten) phía;