uberstromen /(sw. V.; hat)/
tràn ngập;
làm ngập;
tràn bờ;
ÜberstrÖmen /(sw. V.; ist)/
tràn ra;
trào ra;
tuôn trào;
das Wasser ist überge strömt : nước tuôn trào ra.
ÜberstrÖmen /(sw. V.; ist)/
(geh ) lan ra;
lan truyền;
seine gute Laune ist auf alle übergeströmt : tâm trạng hào hứng của anh ta truyền sang những người khác.