unheimlich /(Adj.)/
ghê gớm;
ghê hồn;
làm sợ hãi;
kinh SỢ;
im Dunkeln wurde es ihm unheimlich : nó cảm thấy sạ trong bóng đèm.
unheimlich /(Adj.)/
(ugs ) rất lớn;
rất nhiều;
eine unheimliche Summe : một số tiền rất lớn.
unheimlich /(Adj.)/
(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
đặc biệt;
vô cùng (überaus, sehr);
er kann unheimlich viel essen : hắn có thể ăn nhiều kinh khủng sie hat sich unheimlich gefreut : bà ấy đã vui mừng vô cùng.