versehen /(st. V.; hat)/
cung cấp;
cung ứng;
trang bị (versorgen);
jmdn. mit Geld versehen : cung cấp tiền cho ai.
versehen /(st. V.; hat)/
(kath Kirche) thực hiện nghi lễ dành cho người sắp chết;
làm lê xức dầu;
versehen /(st. V.; hat)/
thực hiện;
thi hành;
thừa hành;
hoàn thành;
làm tròn nhiệm vụ (erfüllen, ausiiben);
bei jmdm. den Haushalt versehen : trông nom nhà cửa cho ai seine Pflichten ge wissenhaft versehen : thực thi bổn phận đầy tinh thần trách nhiệm.
versehen /(st. V.; hat)/
nhìn nhầm;
versehen /(st. V.; hat)/
nhầm;
sai;
lầm;
nhầm lẫn;
sơ suất;
bỏ quên;
versehen /(st. V.; hat)/
hiểu ra;
nhận thức được;
ehe man sich’ s versieht : trước khi người ta kịp hiểu ra.