w /[ve:], das; -, mẫu tự thứ hai mươi ba trong bảng chữ cái tiếng Đức, một phụ âm; ein kleines w schreiben/
viết một chữ w thưởng;
ein großes w schreiben : viết một chữ w hoa.
W /etter, das; -s, -/
(o Pl ) thời üpt;
das Wetter schlug um : thời tiết thay ' ầổi đột ngột das Wetter wird schlechter : thời tiết sẽ xấu hơn das Wetter Voraussagen : dự báo thời tiết bei jmdm. gut Wetter machen (ugs.) : làm ai vui vẻ, được ai yêu thích um gut[es] Wetter bitten (ugs.) : mong được thông cảm.
W /etter, das; -s, -/
(emotional) giông tố (Gewitter);
ein Wetter bricht los : một cơn giông nổi lèn alle Wetter! (ugs.) : trời ơi!
W /etter, das; -s, -/
(Pl ) (Bergbau) khí mỏ;
schlagende/(seltener : ) böse/matte Wetter: khí nổ trong tai nạn hầm mỏ.
W /(Konj.)/
khi mà;
trong khi;
was wollt ihr verreisen, wo ihr es [doch] zu Hause wie im Urlaub habt : các con còn muốn đi du lịch ở đâu khi mà ở nhà cũng như ở vùng nghi mát.