TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

w

chữ thú hai mươi ba của mẫu tự ĐÚC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Watt oát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xí nghiệp công nghiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tác phẩm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wert giá thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giá trị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wést phương Tây.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wolfram von fram.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết một chữ w thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời üpt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông tố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khí mỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điện năng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

W

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

số Weber

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

năng lượng trung bình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ trưng năng lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

von fram

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tungsten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

w

W

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

w

w

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

w (Pd) = 1 %, w (Pd) = 3 %, w (Pd) = 5 % oder w (Pd) = 10 % auf Aktivkohlepulver oder w (Pt) = 1 %, w (Pt) = 5 % oder w (Pt) = 10 % auf Aktivkohlepulver

w(Pd) = 1%, w(Pd) = 3%, w(Pd) = 5% hay w(Pd) = 10% trên bột than hoạt tính, hay w(Pt) = 1%, w(Pt) = 5% hay w(Pt) = 10% trên bột than hoạt tính

w (Pd) = 1 %, w (Pd) = 3 %, w (Pd) = 5 % oder w (Pd) = 10 % auf Aktivkohlepulver

w(Pd) = 1%, w(Pd) = 3%, w(Pd) = 5% hay w(Pd) = 10% trên bột than hoạt tính

w (Pd) = 1 %, w (Pd) = 3 %, w (Pd) = 5 % oder w (Pd) =10 % auf Aktivkohlepulver

w(Pd) = 1%, w(Pd) = 3%, w(Pd) = 5% hay w(Pd) = 10% trên bột than hoạt tính

w (Pd) = 4 % + w (Pt) = 1 % oder w (Pd) = 8 % + w (Pt) = 2 % auf Aktivkohlepulver

w(Pd) = 4% + w(Pt) = 1% hay w(Pd) = 8% + w(Pt) = 2% trên bột than hoạt tính

w (Fe) = 5 % + w (Pd) = 4,5 % + w (Pt) = 0,5 % auf Kohlepulver

w(Fe) = 5% + w(Pd) = 4,5% + w(Pt) = 0,5% trên bột than

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein großes w schreiben

viết một chữ w hoa.

das Wetter schlug um

thời tiết thay 'ầổi đột ngột

das Wetter wird schlechter

thời tiết sẽ xấu hơn

das Wetter Voraussagen

dự báo thời tiết

bei jmdm. gut Wetter machen (ugs.)

làm ai vui vẻ, được ai yêu thích

um gut[es] Wetter bitten (ugs.)

mong được thông cảm.

ein Wetter bricht los

một cơn giông nổi lèn

alle Wetter! (ugs.)

trời ơi!

schlagende/(seltener

) böse/matte Wetter: khí nổ trong tai nạn hầm mỏ.

was wollt ihr verreisen, wo ihr es [doch] zu Hause wie im Urlaub habt

các con còn muốn đi du lịch ở đâu khi mà ở nhà cũng như ở vùng nghi mát.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

W

[EN]

[VI]

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

W /v_tắt/ĐIỆN/

[EN] (elektrische Energie) W (electric energy)

[VI] điện năng

W /v_tắt/KT_ĐIỆN (Watt)/

[EN] W (watt)

[VI] W

W /v_tắt/TH_LỰC/

[EN] (Webersche Zahl) W (Weber number)

[VI] số Weber

W /v_tắt/KTH_NHÂN/

[EN] (durchschnittliche Energie) W (average energy)

[VI] năng lượng trung bình

W /v_tắt/Đ_LƯỜNG (Watt)/

[EN] W (watt)

[VI] W (oat)

W /v_tắt/Q_HỌC (Abstrahlung)/

[EN] W (radiant emittance)

[VI] độ trưng năng lượng

W /nt (Wolfram)/HOÁ/

[EN] W (tungsten)

[VI] von fram, tungsten, W

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

w /[ve:], das; -, mẫu tự thứ hai mươi ba trong bảng chữ cái tiếng Đức, một phụ âm; ein kleines w schreiben/

viết một chữ w thưởng;

ein großes w schreiben : viết một chữ w hoa.

W /etter, das; -s, -/

(o Pl ) thời üpt;

das Wetter schlug um : thời tiết thay ' ầổi đột ngột das Wetter wird schlechter : thời tiết sẽ xấu hơn das Wetter Voraussagen : dự báo thời tiết bei jmdm. gut Wetter machen (ugs.) : làm ai vui vẻ, được ai yêu thích um gut[es] Wetter bitten (ugs.) : mong được thông cảm.

W /etter, das; -s, -/

(emotional) giông tố (Gewitter);

ein Wetter bricht los : một cơn giông nổi lèn alle Wetter! (ugs.) : trời ơi!

W /etter, das; -s, -/

(Pl ) (Bergbau) khí mỏ;

schlagende/(seltener : ) böse/matte Wetter: khí nổ trong tai nạn hầm mỏ.

W /(Konj.)/

khi mà; trong khi;

was wollt ihr verreisen, wo ihr es [doch] zu Hause wie im Urlaub habt : các con còn muốn đi du lịch ở đâu khi mà ở nhà cũng như ở vùng nghi mát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

w /n =, -/

chữ thú hai mươi ba của mẫu tự ĐÚC; V kép.

w

Watt (điện) oát.

w /Werk/

Werk 1. nhà máy, xí nghiệp công nghiệp; 2. công trình, tác phẩm.

w

Wert giá thành, giá trị.

w

Wést(en) phương Tây.

w

Wolfram (hóa) von fram.