opus /[’o:pus], das; -, Opera/
(Abk : op ) tác phẩm (được đánh sô' của một nhạc sĩ);
opus /[’o:pus], das; -, Opera/
tác phẩm (âm nhạc, văn học, nghệ thuật );
công trình (khoa học);
Elaborat /[elabo'ral], das; -[e]s, -e/
(geh ) tác phẩm;
trước tác;
Piece /['pie:s(a), 'pie:s(a)], die; -, -n [...sn] (bildungsspr.)/
tác phẩm;
bản;
bài;
Werkegehen /(geh.)/
tác phẩm;
trước tác;
sản phẩm;
những tác phẩm nồi tiếng của văn học thế giới. : die bekannten Werke der Weltliteratur
Komposition /[kompozi'tsiö:n], die; -, -en/
bài sáng tác;
tác phẩm;
bản nhạc;
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
đồ làm ra;
sản phẩm;
tác phẩm (Erzeugnis, Produkt);
các nghệ sĩ trẻ đang trưng bày các tác phẩm của họ : junge Künstler stellen ihre Arbeiten aus (nghĩa bóng) đàng sau đó là cả một kế hoạch (hoặc một âm mưu) : das ist bestellte Arbeit : nur halbe
Schrift /Lfrift], die; -, -en/
tác phẩm;
trước tác;
công trình khoa học được viết ra;
quyển sách;
một bài viết về y học : eine Schrift über Medizin kinh thánh, thánh thư. : die [Heilige] Schrift
Gebilde /[ga'bilda], das; -s, -/
tác phẩm;
sản phẩm;
vật sáng tạo;
công trình sáng tác;
hình tượng;
hình ảnh;