composition /toán & tin/
sự cấu thành
composition
sự phối hiệu
composition /xây dựng/
sự sáng tác
composition /xây dựng/
sự sáng tác
composition
sự sắp chữ
composition /cơ khí & công trình/
sự tổng (hợp)
composition /xây dựng/
thành phần cấu tạo
composition
phần chính văn
compo, composition /xây dựng/
sự hợp thành
composition, formation
sự tạo thành
composition, tic /toán & tin/
tích
Là những điểm đăng nhập hoặc quan trắc địa lý của một lớp đối tượng để xác định vị trí của trên bề mặt quả đất. TIC cho phép mọi đối tượng có thể được thể hiện trên cùng một hệ tọa độ chung (chẳng hạn, đơn vị mét UTM [Universal Transverse Mercator] hoặc đơn vị feat [State Plane]). TIC cũng được dùng để đăng nhập những tờ bản đồ khi chúng được cài vào bàn số hóa và chuyển sang tọa độ bản đồ (chẳng hạn, từ đơn vị đo trên bàn số hóa [inche] sang đơn vị mét UTM).
amount, composition
tổng
composition, typesetting
phần chính văn
composition, decompose /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
phân chất
composition, constitution /cơ khí & công trình;điện lạnh;điện lạnh/
sự cấu thành
composition, union /toán & tin/
phép hợp
Là phép chồng xếp topo của hai tập hợp dữ liệu không gian dạng vùng, trong đó các đối tượng được bảo toàn trong phạm vi không gian của cả hai tập hợp dữ liệu đầu vào. Có nghĩa là tất cả các đối tượng của cả hai lớp đều được giữ lại.
composition, opus /xây dựng/
tác phẩm
modular arrangement, composition
sự bố cục thành khối
combination of lads, composition
sự tổ hợp tải trọng
Service independent building block, composition
khối cấu trúc không tùy thuộc dịch vụ
built-in modem, composition, integral
môđem tích hợp
arrangement by blocks, compose, composition
sự bố cục thành khối
composition, lay-out, layout lathe
cách bố trí
upper shell assembly, building-up, composition, erecting, erection
sự lắp ráp vỏ trên