zutun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
đổ thêm vào;
bỏ thêm vào;
cho thêm (dazutun);
zutun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
đóng lại;
nhắm (mắt);
ngậm lại ([verjschließen);
kein Auge zutun : không hề chợp mắt tu den Mund zu! : câm mồm!
zutun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
đóng lại (zugehen);
die Tür tat sich hinter ihm zu : cánh cửa dóng lại sau lưng anh ta.
zutun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tăng thêm Zu tun;
das;
-s : sự giúp đỡ, sự ủng hộ, sự chi viện, sự tham gia (Hilfe, Unterstützung) ohne jmds. Zutun : không hề cố sự tham gia của ai es geschah ohne mein Zutun : điều đó diễn ra không hề có sự can thiệp của tôi.
zutun /(ugs.)/
thích thú cái gì;
tìm thấy sự thú vị ỗ cái gì;