Number
Số , số gọi , con Số
number /xây dựng/
trị số
Number /điện tử & viễn thông/
Số , số gọi , con Số
number
số luợng
enumerate, number
đếm được
frequency, number /điện/
số lần
figure, number
sự đánh số
shear modulus, number
hệ số dịch (chuyển)
message count, number
số lượng thông điệp
drawing identification mark, number
số hiệu bản vẽ
digit filter, figure, number
bộ lọc chữ số
dot address, item, number, point
địa chỉ điểm
Di chuyển con chuột lên trên màn hình, không ấn click nút bấm. Trong ấn loát, point là một đơn vị đo lường cơ bản ( 72 point xấp xỉ bằng 1 inch). Các chương trình máy tính thường bỏ qua chênh lệch nhỏ này, lấy một point chính xác bằng 1/72 inch.