toggle
sự dịch chuyển
toggle /toán & tin/
chuyển bập bênh
Chuyển tới và lui giữa hai chế độ hoặc hai trạng thái. Ví dụ trên bàn phím loại tương thích IBM PC, phím Capslock là một phím bập bênh (hai vị trí). Khi ấn phím lần thứ hai, bạn sẽ chuyển bàn phím trở về chế độ bình thường, khi đó bạn phải ấn phím Shift mới đánh chữ hoa và vào được.
toggle /toán & tin/
bộ bập bênh
toggle /toán & tin/
đảo trạng thái
toggle /điện/
đấu lật
toggle
chốt néo
toggle /xây dựng/
chốt néo
toggle /toán & tin/
bập bênh, toggle
shift, toggle /toán & tin/
sự bập bênh
reverse screw, toggle /toán & tin/
vít me (cơ cấu) đảo chiều
shift, toggle, toggling
sự bập bênh
index slip, toggle, shift /xây dựng/
sự dịch chuyển chỉ mục
Chỉ sự thay đổi vị trí, tốc độ trạng thái v.v...; thường được sử dụng trong các công trình xây để chỉ một loại gạch và đá chồng lên nhau tại các đường nối dọc không liên tục.
To change in position, rate, status, and so on; specific uses include in masonry, a type of brick and building stone layup wherein vertical joints are noncontinuous. Also, BREAKING JOINT.
shift pulse, shift, toggle
xung dịch chuyển
Đây cũng là một lệnh trong ngôn ngữ Assembly dùng để dịch chuyển một bit sang trái hay sang phải.
toggle, toggle switch, tumbler switch
công tắc lật
delay flip-flop, toggle, toggle switch
mạch lật trễ
bell crank system, bent lever, toggle
hệ thống đòn khuỷu