bill :
tài liệu, hóa dơn, lờ yết thị, văn thư, bút văn - (Mỹ) Dự thảo luật. (Anh) luật. [L] (T.Ph) bill hay bill of indictment - Tóm lược các điếm chính đế buộc tội đệ trình cho Hội dồng xét xừ (grand jury) - Hội dồng có the hoặc là đưa ra xừ (find a true bill) căn cứ vào các điếm chính buộc tội, hoặc là không dưa ra xét xừ (ignore the bill) phủ dịnh các diêm buộc lội. Trong trường hợp đưa ra xét xừ sẽ đưa ra tòa cấp dưới (petty jury), ưường hợp không đưa xét xừ sẽ xep hổ sơ (Xch indictment, jury). - bill of attainder - Xch attainder - bill of complaint - đơn khởi to, khời kiện. - bill of cost - bàn kê lệ phí - bill of divorcement - án ly hôn - bill of particulars - tờ ưình bày chi tiết về các thỉnh cầu hay phương cách bênh vực cùa một bên dương sự đe thông tri cho bên đoi phương biết, nhằm cho phép dương sự ưình bày vụ kiện của y; nói khác dó là bàn kết luận về nội dung hay bản lý đoán. - bill for a new trial - đơn thượng to xin lái thấm - (taxed) bill of costs - bản thanh toán (đã chịu thuế), thanh đơn - private bill - dự luật hay đe án luật về quyền lợì địa phương - public bill ■ dự luật hay đề án luật VC quycn lợi chung. - (Isừ) Bill of Rights - (Anh) - luật năm 1689, tuyên bố về quyền cùa công dân đoi với nền quân chủ. [HC] phiếu quàn trị, phiếu trung bang cớ, phiếu điều dộng. - bill of health - giấy kiếm dịch, y bài, chứng chì y khám - clean bill of health - chứng chỉ y khám vô bệnh - suspected bill of health - chứng chì y khám hồ nghi (tàu ghé ưong một càng dã dược thông báo hành khách trên tàu hè nghi mắc bệnh ưuyền nhicm) - foul bill of health - chứng chỉ y khám bai xác - bill of lading - tải hóa đơn, vận hóa dem [QTh] - bill of entry - tờ khai hài quan - hill of sufferance - chứng thư miễn thuế hải quan (hàng chuyển từ kho ưạm này dên kho trạm khác, có vị ưí trong một càng khác) |TM] bills and notes - dụng cụ trao dối, phương tiện trao đoi (hot phiếu, thương phiêu, phiếu khoán) chứng khoán, hóa dơn, thanh đơn. - accommodation bill - hổi phiếu dung thông, (thân mật) hối phiếu kỵ mã - bill of debt - giấy nhận nợ, chứng thư khai nhặn ưái khoản • bill of exchange - hổi phiếu - fictitious bill - hối phiếu giả định - bills ỉn hand - tong ngạch phiếu khoán - long (-dated), short (-dated) bills - phiêu khoán dài hạn, phiêu khoán ngắn hạn, phiếu khoán có hạn kỳ, - bill to mature - phiêu khoán đên hạn - bill of quantities - bàn khai giá - pay-bill - phiếu trà tien, [HC] tờ kiêm diêm, (qsự) bảng lương - bdls payable - phiếu khoán thanh toán, phiếu khoán chi phó (trả tiền) - bill of sale - khê ước bán - bill of sight - phiếu khoán thị kiến (trà sau khi trình phiếu) - to back, to guarantee a bill - bảo đoan, bảo đàm một phiếu khoán - to draw a bill - làm, tạo lập, tờ phiêu khoán - to indorce a bill - bôi thư một lờ phiéu khoán - to protect a bill - đóng thế chân cho một hôi phiêu - to protest a bill - dị nghị, tranh chấp tờ phiếu khoán - to renew a bill - lập mới, thay mớ ì tờ phiếu khoán - to sign a bill - ký một tờ phiếu khoán [TC] (Mỹ) - tiên giấy, bạc giấy, sao phiêu - exchequer bill - ưái phiếu ngân khổ - bills issued by Government or other public bodies - phiếu khoán, phiếu quoc trái hay co phieu.