body
['bɔdi]
o thể nhớt
o thể nhớt của một loại dầu
o thể, vật thể; thân
§ black body : vật đen
§ carburator body : thân bộ chế hoà khí
§ celestial body : thiên thể
§ conductive body : vật dẫn (điện)
§ custom body : người mua hàng, khách hàng
§ discordant igneous body : thể mác ma không chỉnh hợp
§ dump body : thùng cân, giỏ cân
§ elementary body : chất đơn
§ extrusive body : thể phun trào, thể đơn
§ falling body : vật rơi
§ injected body : thể tiêm nhập
§ intrusive body : thể xâm nhập
§ ore body : thân quặng
§ plastic body : thể dẻo; chất dẻo
§ swivel body : thân của ổ xoay; vỏ khớp khuyên
§ valve body : thân van
§ body foam : thể bọt
Thể bọt gồm một chất lỏng có những bọt hình cầu phân bổ trong chất lỏng, nhưng không nổi lên trên mặt. Dầu thô có tỷ trọng thấp và độ nhớt cao có thể hình thành thể bọt.
§ body member : vỏ thiết bị đầu giếng
Vỏ thiết bị đầu giếng dùng để hạn chế áp suất giếng.
§ body of cock : thân vòi
§ body test : kiểm tra áp suất thiết bị
Kiểm tra cao áp để ước lượng áp suất thiết bị.
§ body waves : sóng khối
Các sóng dọc P và sóng ngang S đi qua các lớp đá trong quá trình thăm dò địa chấn và trong động đất, ngược với sóng mặt.
§ body yield strength : giới hạn chảy, độ bền chảy
Lực kéo cần thiết làm cho ống, ví dụ như ống chống, vượt giới hạn đàn hồi.