TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

corps

THÂN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

corps

Body

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spool

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cylinder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

consistency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

body blank

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bulk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bulk material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

base

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

boot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bottom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

box

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bucket

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plough body

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plow bottom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

action part

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

consequent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

right-hand side

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

corps

Körper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Kegel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kegelhöhe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hauptteil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rumpf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rotor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Welle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Turbinengehäuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Koerper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Konsistenz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rumpfzarge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Masse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

volumen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Halbleitermasse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inneres Material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pflugkörper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aktionsteil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

corps

corps

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

consistance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flan

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matériau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

masse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matériaux de base

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

corps de la charrue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pièce travaillante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conclusion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conséquent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

côté droit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

partie ALORS

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

partie action

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

corps

corps

Körper

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

corps /IT-TECH/

[DE] Kegel; Kegelhöhe

[EN] body

[FR] corps

corps /IT-TECH/

[DE] Hauptteil

[EN] body

[FR] corps

corps /IT-TECH/

[DE] Rumpf

[EN] body

[FR] corps

corps /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Körper

[EN] body

[FR] corps

corps /ENG-MECHANICAL/

[DE] Rotor

[EN] spool

[FR] corps

corps /AGRI/

[DE] Körper

[EN] body

[FR] corps

corps /ENG-MECHANICAL/

[DE] Welle

[EN] spool

[FR] corps

corps /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Turbinengehäuse

[EN] cylinder

[FR] corps

consistance,corps /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Koerper; Konsistenz

[EN] body; consistency

[FR] consistance; corps

corps,flan /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Rumpfzarge

[EN] body blank

[FR] corps; flan

corps,matériau /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Masse; volumen

[EN] bulk

[FR] corps; matériau

corps,masse,matériaux de base /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL,BUILDING/

[DE] Halbleitermasse; inneres Material

[EN] bulk material

[FR] corps; masse; matériaux de base

corps,masse,matériaux de base

[DE] Halbleitermasse; inneres Material

[EN] bulk material

[FR] corps; masse; matériaux de base

corps,corps de la charrue,pièce travaillante /ENG-MECHANICAL/

[DE] Pflugkörper

[EN] base; body; boot; bottom; box; bucket; plough body; plow bottom

[FR] corps; corps de la charrue; pièce travaillante

conclusion,conséquent,corps,côté droit,partie ALORS,partie action /IT-TECH/

[DE] Aktionsteil

[EN] action part; consequent; right-hand side

[FR] conclusion; conséquent; corps; côté droit; partie ALORS; partie action

Từ Điển Tâm Lý

Corps

[VI] THÂN

[FR] Corps

[EN] Body

[VI] Từ thân có hai nghĩa. Khi nói thân thể, là chỉ mặt thể chất (xác thịt), với ý là toàn bộ con người, không riêng một bộ phận nào (toàn thân). Nhưng khi nói bản thân, thân thế, thân phận, nên thân, lại chỉ mặt tâm lý. Theo dõi phát triển trẻ em, thấy lúc đầu không phân biệt được cảm giác xuất phát từ cơ thể củ mình với cảm giác từ các đồ vật ngoài mình. Thông qua sự phát triển phối hợp cảm giác và vận động, và quan hệ vói người khác đặc biệt với mẹ, những cảm giác xuất phát từ thân thể được thống hợp lại thành một cảm giác về toàn thân, rồi cảm nhận được thân thể của mình tách biệt với các đồ vật và người khác. Hai loại cảm giác: tự cảm (từ xương khớp, cơ, tiền đình về tư thế), và thị giác đóng vai trò quan trọng. Đến 2 tuổi trẻ em nhận ra hình ảnh của bản thân khi soi vào gương, như vậy đã hình thành sơ đồ thân thể (schéma corporel -x. từ này) hay hình ảnh thân thể (x. Soi gương). Cảm giác về thân thể có thể gọi là thân giác ( somatognosie); trong một số bệnh tật, cảm giác này bị rối loạn, không còn nhận ra một bộ phận hay toàn bộ thân thể (rối loạn thân giác - asomatognosie). Cảm nhận về bản thân về mặt tâm lý chủ yếu xuất phát từ quan hệ với người khác, song song với cảm nhận và nhận thức về người khác: nhận thức về mình, về cái “kỷ” xuất hiện cùng một lúc với cảm nhận, nhận thức về cái “tha”, kỷ và tha lúc đầu hòa nhập với nhau trong một tình trạng bất phân (như một tinh vân). Về bản thân, có một hình ảnh gồm những nét mà tự mình nhận ra là của mình, và một hình ảnh xã hội, mình nghĩ rằng người khác cảm nhận về mình như thế nào. Lúc đã thật rõ nét, nhận thức rõ bản thân đối lập với đồ vật và người khác, mỗi cảm giác và hành vi đều quy về mình, là đã hình thành cái “tôi”; lúc ấy mình cũng tự đánh giá lấy mình. Cái “thân” của người khác chính là cái gương soi mình của mỗi người, khi hòa mình, khi đối lập, khi bắt chước và đồng nhất hóa. Tiếng Pháp có mấy từ: Je là tôi, le Moi (latinh Ego) có thể dịch là Ngã. Soi (tiếng Anh là self) có thể dịch là Kỷ. X. Tôi, ta, mình.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

corps

corps [koR] n. m. I. Cơ thể, thân thể; mình. (Trái vói linh hồn, tinh thần, v.v.) Le corps humain: Thân thể người. Les exercices du corps: Rèn luyện thân thế. —Bóng Se donner corps et âme: cả tâm hèn lẫn thể xác (hết lòng hy sinh). -Faire commerce de son corps, vendre son corps: bán mình; làm điếm. -Avoir le diable au corps: BỊ ma lực dat dan. (dam mê thái quá). 2. Thể hình. Avoir un corps gracieux: Có thề hình duyên dáng. 3. Thân mình. Il lui a passé son épée à travers le corps: Nó dâm gươm xuyên thân mình anh ta. -Par ext. Thân áo giáp. Le corps d’une cuirasse: Thân áo giáp. > 4. Nguôi, thân (trái vói của cải, đồ vật). LUẬT Séparation de corps: Ly thân. -Thdụng Garde du corps: Vệ sĩ. 5. Xác. Levée du corps: Mang xác đi, dọn xác. On a retrouvé son corps dans la rivière: Ngưòi ta tìm thấy xác nó dưới sông. 6. Loc. Lutter (au) corps à corps: Đánh giáp lá cà. —Un corps à corps: Đánh tay đôi; ôm sát nhau mà vật. La bataille fut enfin remportée dans un sanglant et décisif corps à corps: Trận dánh cuối cùng dã thắng qua một cuôc giáp chiến dẫm máu và quyết dinh. > À brás-le-corps: Ôm ngang lưng. Il Ze prit à bras-le-corps: Nó ôm ngang lung anh ta. —Bóng Prendre le problème à bras-le-corps: Nhìn vấn đề một cách toàn diện và dứt khoát. > À corps perdu: Quên mình. À son corps défendant: Bất đắc dĩ. > Passer sur le corps de qqn: Chà đạp lên (ai). —Bóng II faudra d’abord me passer sur le corps: Nó phải bưóc qua xác tôi. n. Vật thể. 1. Corps solide, gazeux: Vật thể rắn, thể khí. La chute des corps: Sự roi của vật thể. > THIÊN Corps célestes: Vật thể vũ trụ; thiên thể. > T Corps étranger: Dị vật. > LT Corps noir: Vật đen. 2. GPHÂU Tên những bộ phận khác nhau. Corps calleux: Thể chai. Corps jaune: Chất vàng (tàn tích của mô hạt, sau khi rụng trứng). 3. Phần chính của một vật. Le corps d’une pompe: Ông bom. Corps de logis: Thân nhà chính. -Le corps d’un livre, d’un article, d’un texte, etc.: Phần chính của một cuốn sách, bài báo, văn bản v.v... -Le corps d’une doctrine: Nội dung của học thuyết. > HÁI Navire perdu corps et biens: Mất cả tàu lẫn hàng. > LUẬT Corps du délit: cấu thành tội phạm. > KHTLTỢNG Thân mây. 4. Độ dày, độ chắc. Ce papier n’a pas de corps: Giấy này không dày. -Prendre corps: Thành hình. > Bóng Une idée qui prend corps: Một ý tưởng thành hình. -Faire corps avec (qqch): Thống nhất vói, gắn bó vói. 5. CHÉBÁN Thân chữ. Le corps d’une lettre: Ca chữ. m (Trừu tuợng) Tổ chức, tập thể, giói. Le corps social: tổ chức xã hội. Le corps de la noblesse: Giói quý tộc. Le corps électoral: Tập thề cử tri. -Spécial. Esprit de corps: Tinh thần tập thể. L’esprit de corps des polytechniciens: Tinh thần học sinh bách khoa. 2. QUAN Corps d’armée: Binh đoàn. Général de corps d’armée: Tướng chỉ huy binh doàn (thiếu tuớng). Le corps de l’artillerie, du génie: Binh đoàn pháo; binh đoàn công binh. -Corps expéditionnaire: Đạo quân viễn chinh. Corps franc: Đội đặc công. 3. MÚA Corps de ballet: Đoàn vũ ba lê. 4. THÂN Corps mystique du Christ: Giáo đoàn, giáo hội Cơ đốc. 5. TOÁN Toán tử. Corps des nombres réels, des nombres rationnels: Toán từ số thực, số hữu tý-