TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đua

đua

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi đấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đua tài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ganh đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối chiéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so sánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối sánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi đáu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h dược vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi tài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh luận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đua

Wettfahrt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wettkampf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vergleich I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wettstreiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Diese spaßhafte Rivalität mit dem Schulfreund, hat es die wirklich gegeben?

Sự ganh đua lấy vui làm chính với người bạn học thật có không?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Did that laughing rivalry with his school friend really exist?

Sự ganh đua lấy vui làm chính với người bạn học thật có không?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anwendung: Bei Kettenfahrzeugen und Wettbewerbsfahrzeugen im Motorsport.

Ứng dụng: Các loại xe chạy bằng xích và xe đua trong môn thể thao đua xe.

Anwendung: Titanpleuel für Rennsporteinsatz.

Ứng dụng: Thanh truyền titan dùng trong xe đua.

Sie kommen im Rennsport und bei hochdrehenden Serienmotoren zum Einsatz.

Loại piston này được sử dụng trong xe đua thể thao và ở những động cơ sản xuất hàng loạt có tốc độ quay cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im Vergleich I mit Ịzu]j-m, mit [zu] etw. (D)

so vói ai (cái gị);

einen Vergleich I anstellen

làm so sánh;

gütlicher Vergleich I

dàn xếp ổn thỏa; 2. (thể thao) [trận, cuộc] thi, đua, đắu, thi đáu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wettfahrt /f =, -en/

cuộc] đua, chạy đua;

Wettkampf /m -(e)s, -kämpfe/

cuộc] thi, đua, đấu, thi đấu, đua tài, tranh đua, ganh đua; - mít Vórgabe (thể thao) cuộc thi có chấp.

Vergleich I /m -(e)s,/

1. [sự] đối chiéu, so sánh, so, đối sánh; im Vergleich I mit Ịzu]j-m, mit [zu] etw. (D) so vói ai (cái gị); einen Vergleich I anstellen làm so sánh; gütlicher Vergleich I dàn xếp ổn thỏa; 2. (thể thao) [trận, cuộc] thi, đua, đắu, thi đáu.

Wettstreiten /(tác/

1. thi, đua, đọ, đấu, thi đua, tranh đua, thi tài, thi đấu; 2. thảo luận, tranh luận.

Từ điển tiếng việt

đua

- đgt. 1. Tìm cách giành phần thắng trong cuộc thi đấu: đua sức đua tài đua xe đạp. 2. Làm theo nhau để không chịu kém: đua nhau ăn diện đua nhau nói.