herausheben /(st. V.; hat)/
làm nổi bật;
làm nổi trội [aus + Dat ];
đó là tính cách khiến ông ấy nổi trội trong số đông. : es ist diese Eigen schaft, die ihn aus der Masse heraushebt
abheben /(st. V.; hat)/
làm nổi bật;
làm cho tương phản (hervortreten lassen);
gạch dưới một đoạn nào để cho nó nổi bật lên. : etw. unterstreichen und es dadurch von seiner Umgebung abheben
herausar /bei.ten (sw V.; hat)/
làm nổi bật;
làm lộ ra;
nhấn mạnh (sự khác biệt, quan điểm );
herauskehren /(sw. V.; hat)/
làm ra vẻ;
làm nổi bật;
phô trương;
akzentuieren /[aktsentu'kran] (sw. V.; hat)/
làm rõ nét;
làm nổi bật;
chỉ rõ (hervorheben, deutlich zeigen);
những đường may giằng bằng chỉ trắng làm nổi bật chiếc áo mưa. : weiße Steppnähte akzentuieren diesen Regenmantel