Attenuation
[DE] Dämpfung
[VI] Sự suy giảm
[EN] The process by which a compound is reduced in concentration over time, through absorption, adsorption, degradation, dilution, and/or transform-ation. And also be the decrease with distance of sight caused by attenuation of light by particulate pollution.
[VI] Quá trình qua đó một hợp chất bị giảm dần hàm lượng theo thời gian thông qua sự thẩm thấu, hấp thụ, phân rã, pha loãng, và/hoặc biến đổi. Đó cũng là sự suy giảm tầm nhìn do ánh sáng bị làm yếu đi do ô nhiễm vi hạt.