Einsiedelei /í =, -en/
í =, hoang mạc, sa mạc; [nơi] vắng vẻ, u tịch, cô tịch.
Wüste /f =, -n/
bãi] hoang mạc, sa mạc; nơi váng vẻ; das Schiff der - con tàu của sa mạc (chỉ con lạc đà); ein Land zur - machen tàn phá đất nước; (nghĩa bóng) in der Wüste predigen nói chẳng ai nghe.
Eremitage /f =, -n/
1. [bãi] hoang mạc, sa mạc, chỗ hoang vắng, nơi hoang vắng; 2. chô' sóng riêng biệt.
obskur /a/
1. đáng ngà, đáng nghi, khả nghi, chưa rõ, mà mịt, mù mịt; 2. hoang vắng, sa mạc, vắng vẻ, tối tăm, cô tịch.
wüst /a/
1. [thuộc] hoang mạc, sa mạc, hoang vu, hoang, không dân cơ; wüst liegen bị bỏ hoang; 2. rối, rối tung, rói bù. mất trật tự, bửa bãi, lộn xộn; ein - es Durcheinander [sự| lộn xộn, rỗi rắm; 3. phóng đãng, trác táng, bê tha, dâm đãng, dâm ô; - es Treiben cuộc sống bê tha.
desolat /a/
1. cô đơn, cô độc, hoang mạc, sa mạc, hoang vắng, vắng vé, vắng ngắt, cô tịch, đìu hiu; 2. không nguổi, không khuây, không giải khuây, không an ủi được; 3. vô hy vọng, hét hy vọng.