Việt
bắt cóc
cưỡng dụ
bắt làm con tin
Hiếp/cưỡng dâm
hãm hiếp
cưỡng đoạt
đưa đi
dẫn đi
chỏ đi
thắng cuộc
bắt
giữ
giam giữ
tóm
bác bỏ
phủ nhận
tẩy ruột
trả tiền
nộp tiền
Anh
kidnap
abduction
kidnapping
rape
Đức
kidnappen
entführen
abführen
das Kind wurde gekidnappt
đứa bé đã bị bắt cóc.
ein Kind entführen
bắt cóc một đứa trẻ.
abführen /vt/
1. đưa đi, dẫn đi, chỏ đi; 2. thắng cuộc; 3. bắt, giữ, giam giữ, tóm, bắt cóc; 4. bác bỏ, phủ nhận (lỗi); 5. (y) tẩy ruột; 6. trả tiền, nộp tiền;
Bắt cóc (bắt đi cách phi pháp, ngăn trở hôn phối), cưỡng dụ
Bắt cóc, bắt làm con tin
Hiếp/cưỡng dâm, hãm hiếp, cưỡng đoạt, bắt cóc
kidnappen /[ kitnepn] (sw. V.; hat)/
bắt cóc (thường để tống tiền hay làm áp lực);
đứa bé đã bị bắt cóc. : das Kind wurde gekidnappt
entführen /(sw. V.; hat)/
bắt cóc;
bắt cóc một đứa trẻ. : ein Kind entführen
- đg. Bắt người một cách đột ngột và đem giấu đi. Bắt cóc để tống tiền.