TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt cóc

bắt cóc

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưỡng dụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bắt làm con tin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hiếp/cưỡng dâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hãm hiếp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cưỡng đoạt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đưa đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng cuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bắt cóc

 kidnap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

abduction

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kidnapping

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rape

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bắt cóc

kidnappen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abführen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind wurde gekidnappt

đứa bé đã bị bắt cóc.

ein Kind entführen

bắt cóc một đứa trẻ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abführen /vt/

1. đưa đi, dẫn đi, chỏ đi; 2. thắng cuộc; 3. bắt, giữ, giam giữ, tóm, bắt cóc; 4. bác bỏ, phủ nhận (lỗi); 5. (y) tẩy ruột; 6. trả tiền, nộp tiền;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

abduction

Bắt cóc (bắt đi cách phi pháp, ngăn trở hôn phối), cưỡng dụ

kidnapping

Bắt cóc, bắt làm con tin

rape

Hiếp/cưỡng dâm, hãm hiếp, cưỡng đoạt, bắt cóc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kidnappen /[ kitnepn] (sw. V.; hat)/

bắt cóc (thường để tống tiền hay làm áp lực);

đứa bé đã bị bắt cóc. : das Kind wurde gekidnappt

entführen /(sw. V.; hat)/

bắt cóc;

bắt cóc một đứa trẻ. : ein Kind entführen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kidnap

bắt cóc

Từ điển tiếng việt

bắt cóc

- đg. Bắt người một cách đột ngột và đem giấu đi. Bắt cóc để tống tiền.