Việt
hút ra
kéo ra
cho rút ra
tháo ra
dẫn ra
đưa đi
dẫn đi
chỏ đi
thắng cuộc
bắt
giữ
giam giữ
tóm
bắt cóc
bác bỏ
phủ nhận
tẩy ruột
trả tiền
nộp tiền
Anh
Draw off
to discharge
carry off
Đức
Abführen
Pháp
déverser
évacuer
Dieses Abführen geschieht über Öffnungen imtiefsten Punkt des Glasfalzes.
Nước thoát ra ngoàithông qua các lỗ thoát nằm ở vị trí thấp nhất của rãnh kính.
Bei Bedarf muss der Zylinder auch Friktionswärme abführen können, deshalb ist er flüssigkeitstemperiert (Bild 2).
Khi cần thiết xi lanh cũng có thể giải bớt nhiệt sinh ra bởi ma sát ra ngoài, vì thế xi lanh phải được điều hòa nhiệt độ bằng chất lỏng (Hình 2).
Um die Reaktionswärme besser abführen zukönnen, mischt man das Vinylchlorid mit einemLösungsmittel, in dem es nicht löslich ist.
Để nhiệt phản ứng có thể được dẫn thoát tốt hơn, vinylchlorid được trộn với một dung môi mà nó không hòa tan trong đó.
v Verschleißteilchen abführen
Chuyển tải bụi mài mòn kim loại
Der Kühler soll die von der Kühlflüssigkeit aufgenommene Wärme an die Luft abführen (Bild 2).
Bộ tản nhiệt có nhiệm vụ truyền nhiệt lượng được chất lỏng làm mát hấp thu vào không khí (Hình 2).
abführen /vt/
1. đưa đi, dẫn đi, chỏ đi; 2. thắng cuộc; 3. bắt, giữ, giam giữ, tóm, bắt cóc; 4. bác bỏ, phủ nhận (lỗi); 5. (y) tẩy ruột; 6. trả tiền, nộp tiền;
abführen /vt/XD/
[EN] carry off
[VI] cho rút ra, tháo ra, dẫn ra (nước)
abführen /ENERGY-MINING/
[DE] abführen
[EN] to discharge
[FR] déverser; évacuer
[DE] Abführen
[EN] Draw off
[VI] hút ra, kéo ra