Schlund /[flont], der; -[e]s, Schlünde fJlYndo]/
yết hầu;
cổ họng;
một cái xương mắc trong cổ họng ông ấy. : ihm ist eine Gräte im Schlund stecken geblieben
Kehle /[’ke:la], die; -, -n/
thanh quản;
cổ họng;
yết hầu (Luft- u Speiseröhre, Kehlkopf);
một cái xương mắc trong cổ họng của nó : eine Gräte blieb ihr in der Kehle stecken thích uống rượu, thích nhậu nhẹt : eine trockene Kehle haben (ugs.) uống rượu, đỉ nhậu : sich (Dativ) die Kehle schmieren/ö- len/anfeuchten gào to, rống to : sich (Dativ) die Kehle aus dem Hals schreien (ugs.) (la, nói...) rất lớn : aus voller Kehle uống hết, nhậu hết (tiền bạc, tài sản..) : etw. durch die Kehle jagen sợ cứng họng. : jmdm. in der Kehle stecken bleiben
Griebs /der; -es, -e (landsch.)/
họng;
cổ họng;
hầu;
yết hầu;
chộp cổ họng ai, bóp cổ ai. : jmdn. am Griebs packen (landsch.)
HalsüberKopf /(ugs )/
hầu;
yết hầu;
họng;
cổ họng (Schlund, Kehle);
họng tôi bị đau : mein Hals tut weh bóp cổ ai : jmdm. den Hals zudrücken (ugs.) một cái xương bị mắc trong cổ họng của nó : eine Gräte war ihm im Hals stecken geblieben nó bị đau cổ họng : er hat es im Hals (ugs.) chè chén nhậu nhẹt quá nhiều, đổ tiền vào việc nhậu nhẹt : sein Geld durch den Hals jagen không bao giờ thấy đủ : den Hals nicht voll kriegen/nicht voll genug kriegen [können] (ugs.) la to hết cỡ : aus vollem Hals[e] hiểu sai điều gì và vì vậy cảm thấy khó chiu : etw. in den falschen Hals bekom men (ugs.) chán ngấy, chán đến tận cổ. : etw. hängt/wächst jmdm. zum Hals[e] heraus (ugs.)
Rachen /[’raxan], der; -s, -/
cổ họng;
họng;
hầu;
yết hầu (Phaiynx);