TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho đi

cho đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển giao cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cho phép... đi

cho... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vứt bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thâ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cho đi

verschenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cho phép... đi

fortlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herauslassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Aschenputtel gehorchte, weinte aber, weil es auch gern zum Tanz mitgegangen wäre, und bat die Stiefmutter, sie möchte es ihm erlauben.

Lọ Lem làm xong những việc đó rồi ngồi khóc, vì cô cũng muốn đi nhảy. Cô xin dì ghẻ cho đi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im ersten Arbeitsschritt wird die Trägerbahn mit Harz imprägniert, indem z. B. ein Harzbad durchlaufen wird.

Trong công đoạn đầu tiên, dải băng nền được tẩm nhựa, thí dụ được cho đi qua bể nhựa.

Eine weitere Möglichkeit eine vollbesetzte Außenschale zu erhalten, haben Atome durch die Abgabe bzw. Aufnahme von Elektronen.

Một cách khác để đạt được lớp vỏ ngoài bão hòa là các nguyên tử sẽ nhận vào hay cho đi electron.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihn plagt ein wenig das Gewissen, weil er seinen Freund gebeten hat, ihn an diesem Sonntagnachmittag mitzunehmen.

Anh hơi áy náy vì đã bảo bạn cho đi cùng vào buổi chiều Chủ nhật này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He feels slightly guilty for asking his friend to take him along on this Sunday afternoon.

Anh hơi áy náy vì đã bảo bạn cho đi cùng vào buổi chiều Chủ nhật này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. an jmdn. verschenken

tặng ai cái gì.

sein Auto abschaffen

cho chiếc xe ô tô

den Chauffeur abschaffen

(nghĩa bóng) sa thải người lái xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fortlassen /vt/

cho... đi, cho phép... đi; 2. bỏ qua, bỏ đi, vứt bỏ; fort

herauslassen /vt/

cho... đi, cho phép... đi, tháo... ra, thâ... ra, phóng thích; heraus

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschenken /(sw. V.; hat)/

cho đi; trao tặng;

tặng ai cái gì. : etw. an jmdn. verschenken

abschaffen /(sw. V.; hat)/

cho đi; chuyển giao cho ai (vật mình sở hữu);

cho chiếc xe ô tô : sein Auto abschaffen (nghĩa bóng) sa thải người lái xe. : den Chauffeur abschaffen

verschicken /(sw. V.; hat)/

đưa đi; chuyển đi; cho đi (đến nơi nào để an dưỡng hay nghỉ ngơi);