Việt
hợp thành
1. Tổng hợp
tổng hợp thể 2. Hợp
rõ nét
hiện ra
nổi lên
bộ phận cấu thành
hợp phần lục nguyên
phức hợp
kép
ghép
câu
thành
tổ hợp
tháo được
tháo lắp được.
Anh
synthesis
emergent
component
Đức
sich zusammensetzen
bilden
gestalten
mehrteilig
Der Regler und die Nachstelleinrichtung bilden die Regeleinrichtung.
Bộ điều chỉnh (cơ cấu điều chỉnh) và thiết bị hiệu chỉnh hợp thành thiết bị điều chỉnh.
• Lösungsmittelrückgewinnung bei hohen und gleichbleibenden Lösungsmittelanteilen
• Thiết bị tái thu hồi dung môi trong trường hợp thành phần dung môi cao và không đổi.
Die aus riesigen Makromolekülen zusammengesetzten Kunststoffe haben dagegen einen Schmelzbereich.
Ngược lại, chất dẻo hợp thành từ các đại phân tử khổng lồ lại có một khoảng nóng chảy.
Zwei Aminosäuren ergeben zusammen ein Dipeptid, drei ein Tripeptid usw. Sind zwischen 10 und 100 Aminosäuren zu einer Kette verbunden, spricht man von Polypeptiden.
Hai amino acid hợp chung thành một dipeptid, ba amino acid hợp thành tripeptid v.v.
An den Ribosomen werden bei der sogenannten Translation die Aminosäure-ketten der Proteine synthetisiert.
Ở ribosome, các amino acid tổng hợp thành protein qua quá trình dịch mã (translation).
mehrteilig /a/
phức hợp, kép, ghép, câu, thành, tổ hợp, hợp thành, tháo được, tháo lắp được.
bộ phận cấu thành, hợp thành, thành phần ~ of night sky radiation thành ph ần của bức xạ bầu trời đêm convective ~ thành phần đối lưu dissociated ~ thành phần phân ly dynamic ~ thành phần động lực harmonic ~s thành phần điều hòa horizontal ~ thành phần nằm ngang isallobaric ~ thành phần đẳng biến áp meteor ~ thành phần sao băng mobile ~ thành phần chuyển động primary cosmic radiation ~ thành phần bức xạ vũ trụ sơ cấp terrigenous ~ thành phần nguồn lục địa, hợp phần lục nguyên
rõ nét; hiện ra, nổi lên; hợp thành
1. Tổng hợp, tổng hợp thể 2. Hợp [trong biện chứng pháp của Hegel (1770-1831) gồm có chính đề, phản đề, hợp đề], hợp thành
sich zusammensetzen; bilden vi, gestalten vi