Việt
kiềm
ăn da
ăn mòn
xút
có tính kiềm
sự ngâm chiết
sự hòa tách
thiết bị hòa tách
cơ sở
đáy lò kiểu cố định
tấm đáy
đáy
ăn mòn.
chất kiềm
Anh
alkaline
Alkali
Caustic
lye
Needle
basic
caustic
alkalescent
alkalinous
leach
base
alkali
Đức
alkalisch
Laugen
alkalihaltig
basisch
Atz-
beizend
Pháp
alcalin
Bleiacetat, basisch
Acetat chì, kiềm
Alkalische bzw. basische Stoffe
Các chất có tính kiềm
Kupfersalze, allgemein
Dung dịch kiềm tổng quát
Basische Flüssigkeiten, z. B. Amine
Dung dịch kiềm, t.d. các amin
Laugenrissbeständiger Stahl
Thép bền chống nứt vì chất kiềm
beizend /a (hóa)/
kiềm, ăn da, ăn mòn.
kiềm, có tính kiềm
kiềm, sự ngâm chiết, sự hòa tách, thiết bị hòa tách
kiềm (bazơ), cơ sở, đáy lò kiểu cố định, tấm đáy, đáy
caustic /điện lạnh/
kiềm, xút
alkali /y học/
chất kiềm, kiềm
Kiềm
alkalihaltig /adj/HOÁ/
[EN] alkaline
[VI] (thuộc) kiềm
alkalisch /adj/S_PHỦ, HOÁ, VT&RĐ/
basisch /adj/HOÁ/
[EN] alkaline, basic (thuộc)
Atz- /pref/HOÁ/
[EN] caustic
[VI] ăn da, ăn mòn, kiềm
Có pH lớn hơn 7. Liên quan đến hydroxide (OH) hoặc carbonate (CO) gốc của nhóm kim loại hoạt động mạnh đó là đặc trưng của gốc kiềm.
- dt (hoá) Nói các hợp chất mà dung dịch làm xanh giấy quì đỏ: Chất kiềm hoà với a-xít làm thành chất muối.
Alkali /HÓA HỌC/
[DE] Alkalisch
[EN] Alkaline
[VI] Kiềm
[EN] lye
[DE] alkalisch
[VI] kiềm
[FR] alcalin