terrorisieren /(sw. V.; hat) (abwertend)/
làm khiếp sợ;
làm khiếp đảm;
ängstigen /['erjstigon] (sw. V.; hat)/
làm khiếp sợ;
làm hoảng sợ;
làm lo lắng;
giấc mơ lạ lùng khiến hắn lo sợ. : unheimlicher Traum ängstigte ihn
entsetzen /(sw. V.; hat)/
làm kinh hoàng;
làm ghê sợ;
làm khiếp sợ;
cảnh tượng ấy khiến tôi kinh hoàng. : der Anblick hat mich entsetzt
gruseln /(sw. V.; hat)/
(unpers ) làm khiếp sợ;
làm khiếp đảm;
làm rợn tóc gáy (erschauern);
nàng cảm thấy rạn người khi ờ trong bóng dèm. : in der Dunkelheit gruselte es ihr
aufschrecken /(sw. V.; hat)/
làm sợ chạy mất (thú);
làm khiếp sợ;
làm thất kinh (erschrecken);
những sự kiện ấy đã khiến mọi người giật mình kinh sợ. : die Ereignisse hatten die Menschen aufgeschreckt
beängstigen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
làm khiếp sợ;
làm hoảng sợ;
làm kinh hoàng;
làm lo lắng;
sự việc xảy ra làm hắn lo sợ. : der Vorgang beängstigte ihn