TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm nhám

làm nhám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chà nhám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dệt tuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sây sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm trầy da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xưdc da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đột miệng khuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt lõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh xôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm nhám

aufrauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ritzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Aufrauen der Klebeflächen

■ Làm nhám bề mặt dán

Die Klebeflächen müssen sauber, trocken, fettfrei, etwas aufgeraut und möglichst polar sein.

Bề mặt dán phải sạch, khô, không dính dầu mỡ, được làm nhám và càng phân cực càng tốt.

• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.

Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.

Aufgeraut wird mechanisch durch Schleifen oder Sandstrahlen bzw. chemisch durch Beizen.

Việc làm nhám được thực hiện bằng phương pháp cơ học như mài hoặc phun cát cũng như tẩy bằng hóa chất.

Ein Aufrauen der Klebeflächen ist bei allen Kunststoffen außer PMMA und PVC sinnvoll.

Làm nhám bề mặt dán đối với tất cả các loại chất dẻo, ngoại trừ PMMA và PVC, là việc làm rất hữu ích.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ritzen /vt/

1. quào, cào, cấu, làm sây sát, làm trầy da, làm xưdc da; 2. khoét, làm nứt; 3. (kĩ thuật) đột miệng khuyết, cắt lõm, đánh xôm, làm nhám, khía, khắc, băm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufrauen /(sw. V.; hat)/

làm nhám; chà nhám; dệt tuyết;