Việt
làm nhám
chà nhám
dệt tuyết
quào
cào
cấu
làm sây sát
làm trầy da
làm xưdc da
khoét
làm nứt
đột miệng khuyết
cắt lõm
đánh xôm
khía
khắc
băm
Đức
aufrauen
ritzen
■ Aufrauen der Klebeflächen
■ Làm nhám bề mặt dán
Die Klebeflächen müssen sauber, trocken, fettfrei, etwas aufgeraut und möglichst polar sein.
Bề mặt dán phải sạch, khô, không dính dầu mỡ, được làm nhám và càng phân cực càng tốt.
• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.
Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.
Aufgeraut wird mechanisch durch Schleifen oder Sandstrahlen bzw. chemisch durch Beizen.
Việc làm nhám được thực hiện bằng phương pháp cơ học như mài hoặc phun cát cũng như tẩy bằng hóa chất.
Ein Aufrauen der Klebeflächen ist bei allen Kunststoffen außer PMMA und PVC sinnvoll.
Làm nhám bề mặt dán đối với tất cả các loại chất dẻo, ngoại trừ PMMA và PVC, là việc làm rất hữu ích.
ritzen /vt/
1. quào, cào, cấu, làm sây sát, làm trầy da, làm xưdc da; 2. khoét, làm nứt; 3. (kĩ thuật) đột miệng khuyết, cắt lõm, đánh xôm, làm nhám, khía, khắc, băm;
aufrauen /(sw. V.; hat)/
làm nhám; chà nhám; dệt tuyết;