TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tương ngộ

tương ngộ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp gõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẹn gặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp gô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẹn hò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội họp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hội ngixị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẹn hò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc thành công.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tương ngộ

Wiedersehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stelldichein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zusammenkunft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Treff I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf Wieder!

chào tạm biệt!, hẹn gặp lần sau!;

auf Wieder ságen

từ biệt, tù giã, tiễn biệt, chia tay;

ein Stelldichein verabreden

hẹn gặp ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiedersehen /(Wiedersehn) n -s/

(Wiedersehn) sự, buổi, cuộc] gặp mặt, gặp mặt, gặp gõ, hẹn gặp, tương ngộ; auf Wieder! chào tạm biệt!, hẹn gặp lần sau!; auf Wieder ságen từ biệt, tù giã, tiễn biệt, chia tay;

Stelldichein /n = u -s, =/

cuộc, buổi] gặp mặt, gặp gô, hẹn gặp, tương ngộ, hẹn hò; ein Stelldichein verabreden hẹn gặp ai.

Zusammenkunft /í =, -künfte/

í =, 1. [cuộc] hội họp, hội ngixị, 2. [cuộc, buổi] gặp mặt, gặp gô, hẹn gặp, tương ngộ, hẹn hò.

Treff I /m -(e)s,/

1. [cú] va, chạm, đụng (vào cái gì); 2. [sự] có mặt, hiện diện, trình diện, gặp mặt, hẹn gặp, tương ngộ; 3. việc thành công.

Từ điển Tầm Nguyên

Tương Ngộ

Tương: cùng, Ngộ: gặp. Lúc tương ngộ lại thêm phiền tương biệt. Dương Khuê

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tương ngộ

X. tương phùng.