TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tải đi

tải đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lăn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyên chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chở đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyên chở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tải đi

fortwalzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überführen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verfrachten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der abgetrennte Butzen wird dabei meist geteilt und über ein Abzugsband der Mühle zugeführt.

Cuống thừa cắt rời thường được phân loại rồi theo băng tải đi vào máy xay để sử dụng lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie führt etwa 50 % der im Kolben anfallenden Wärme ab.

Khoảng 50% nhiệt lượng tỏa lên piston được đầu piston tải đi.

In diesen Hohlräumen zirkuliert eine Kühlflüssigkeit und nimmt von den Wänden die abzuführende Wärme auf.

Trong những buồng rỗng này, chất lỏng làm mát luân chuyển và hấp thụ nhiệt lượng cần tải đi từ thành vách.

Über einen eingegossenen Kühlkanal, der durch eine Zulaufbohrung mit Öl versorgt wird, kann zusätzlich Wärme abgeführt werden.

Thông qua một kênh làm mát được đúc sẵn chứa dầu chảy đến từ một lỗ khoan, thêm một phần nhiệt có thể được tải đi.

v Reinigen, um Abrieb, Ablagerungen und Verbrennungsrückstände abzuführen oder für den Motor unschädlich im Öl zu binden.

Rửa sạch nhằm tải đi những chất mùn tồn đọng, cặn bã đốt hoặc để kết tụ những chất này trong dầu để không làm hư hại động cơ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Fabriken in Volkseigentum überführen

chuyển các xí nghiệp thành sỏ hữu toàn dân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfrachten /(sw. V.; hat)/

chuyển đi; tải đi; chở đi; chuyên chở; vận tải; vận chuyển;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fortwalzen /vt/

lăn đi, tải đi, chỏ đi;

überführen /vt/

1. chuyển đi, tải đi, chỏ đi, chuyên chỏ, di chuyển, thuyên chuyển, điều động, chuyển, điều; 2. chuyển giao, giao cho, chuyển cho; die Fabriken in Volkseigentum überführen chuyển các xí nghiệp thành sỏ hữu toàn dân.