TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thất lạc

thất lạc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rỏi khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoát khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thất lạc

verlieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verloren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermissen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veriieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weggehenkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

von einem Ort Weggehen

rôi khỏi một dịa điểm; 2. (j-m) mất, mất mát, biến mất, thất lạc; 3. làm xong, thoát khỏi, thoát, khỏi; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deine Postkarte muss wohl verloren gegangen sei

có lẽ bưu thiếp của em đã bị thắt lạc.

ich vermisse meinen Ausweis

tôi không tìm thấy căn cước của mình

er ist im Krieg vermisst

ông ấy bị mất tích trong chiến tranh.

wir müssen aujpassen, dass wir uns in diesem Gewühl nicht verlieren

chứng ta phải chú ý để không bị lạc nhau trong đám đông.

in unserem Haus ist Geld weggekom men

ở nhà tôi bị mất tiền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Weggehenkommen /vi (/

1. đi khỏi, rỏi khỏi, khỏi hành; von einem Ort Weggehen rôi khỏi một dịa điểm; 2. (j-m) mất, mất mát, biến mất, thất lạc; 3. làm xong, thoát khỏi, thoát, khỏi; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verloren /(Adj.)/

mất; thất lạc; không tìm thấy;

có lẽ bưu thiếp của em đã bị thắt lạc. : deine Postkarte muss wohl verloren gegangen sei

vermissen /(sw. V.; hat)/

không tìm thấy; mất; thất lạc;

tôi không tìm thấy căn cước của mình : ich vermisse meinen Ausweis ông ấy bị mất tích trong chiến tranh. : er ist im Krieg vermisst

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

thất lạc; lạc mất; không tìm thấy;

chứng ta phải chú ý để không bị lạc nhau trong đám đông. : wir müssen aujpassen, dass wir uns in diesem Gewühl nicht verlieren

wegkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/

mất; mất mát; biến mất; thất lạc;

ở nhà tôi bị mất tiền. : in unserem Haus ist Geld weggekom men

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thất lạc

verlieren vt.