Việt
tiền tố
tiếp đầu ngữ
loga
đoạn đầu băng
ký hiệu đứng trước
chỉ một nữa
một phần
tiền tố 109
Anh
Precursor
prefix
bi
deca...
deci...
exa. ..
femto...
hecto...
kilo...
mega...
micro...
mill...
nano...
peta...
pico...
Prefix
tape header
tape leader
tera...
log
logarithm
prerfix
prefix sign
symbols
Prefixes to units
hemi
Giga
Đức
Vorsatzzeichen
Vorläufer
Verkehrsausscheidungszahl
Vorsilbe
Kennziffer
Landeskenner
Präfix
Vorspann
Vorsätze vor Einheiten
EPDM-Terpolymere bilden in der Regel die Kautschukphase von EPDM/PP-Blends.
Thông thường, terpolymer EPDM (tiền tố ter = ba) tạo thành các pha cao su của hỗn hợp EPDM/PP.
Um sehr kleine bzw. sehr große Angaben physikalischer Größen überschaubarer zu machen, verwendet man für das Vielfache bzw. Teile der Basiseinheiten griechische Vorsatzzeichen oder entsprechende Zehnerpotenzen (Tabelle 2).
Để làm rõ hơn các thông tin về đại lượng vật lý cực lớn hay cực nhỏ, người ta dùng các tiền tố bằng tiếng Hy Lạp cho biết bội số hay ước số của đơn vị cơ bản hoặc các lũy thừa tương ứng của 10 ( Bảng 2 ).
Ký tự tiền tố
Vorsätze vor Einheiten (nach DIN 1301-1, 10.2002)
Tiền tố (ký tự đứng trước) của các đơn vị (theo DIN 1301-1, 10.2002)
Der Vorsatz gibt den Faktor an, mit dem die Einheit zu multiplizieren ist.
Tiền tố cho biết hệ số nhân của đơn vị (bội số hay ước số của đơn vị).
tiền tố , chỉ một nữa , một phần
[EN] Prefixes to units
[VI] Tiền tố, ký hiệu đứng trước
[VI] Tiền tố, tiếp đầu ngữ
[EN] symbols, prefix
[EN] prefix sign
tiền tố, tiếp đầu ngữ
Verkehrsausscheidungszahl /f/V_THÔNG/
[EN] prefix
[VI] tiền tố (điện thoại)
Vorsilbe /f/M_TÍNH/
[VI] tiền tố
Kennziffer /f/V_THÔNG/
Landeskenner /m/VT&RĐ/
[VI] tiền tố (mã cho vô tuyến nghiệp dư)
Präfix /nt/M_TÍNH/
Vorspann /m/M_TÍNH/
[EN] log, logarithm, prefix, tape header, tape leader
[VI] loga; tiền tố; đoạn đầu băng
Tiền tố
In photochemistry, a compound antecedent to a pollutant. For example, volatile organic compounds (VOCs) and nitric oxides of nitrogen react in sunlight to form ozone or other photochemical oxidants. As such, VOCs and oxides of nitrogen are precursors.
Trong quang hóa học, là hợp chất tiền thân của một chất gây ô nhiễm. Ví dụ, những hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) và oxit nitơ phản ứng trong ánh sáng mặt trời tạo nên ôzôn và ôxi quang hoá. Và như thế các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và oxit nitơ là những tiền tố gây ô nhiễm.
[DE] Vorläufer
[VI] Tiền tố
[EN] In photochemistry, a compound antecedent to a pollutant. For example, volatile organic compounds (VOCs) and nitric oxides of nitrogen react in sunlight to form ozone or other photochemical oxidants. As such, VOCs and oxides of nitrogen are precursors.
[VI] Trong quang hóa học, là hợp chất tiền thân của một chất gây ô nhiễm. Ví dụ, những hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) và oxit nitơ phản ứng trong ánh sáng mặt trời tạo nên ôzôn và ôxi quang hoá. Và như thế các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và oxit nitơ là những tiền tố gây ô nhiễm.
bi, deca..., deci..., exa. .., femto..., hecto..., kilo..., mega..., micro..., mill..., nano..., peta..., pico..., Prefix, tape header, tape leader
tiền tố (bằng 10 mũ12)
tera... /điện/