Geistesanlagen /pl/
trí lực, trí năng; Geistes
Geistesfähigkeiten /pl/
trí lực, trí năng; Geistes
Ratio /f =/
lí trí, trí năng, lí tính; tư duy hợp lí, suy luận lô gích.
Vernunft /f =/
lí trí, trí năng, lí tính, lẽ phải, lương tri; j-n zur Vernunft bringen làm... tỉnh ngộ [tu tĩnh], giảng giải, dạy bảo, răn bảo, giải thích; Vernunft ánnehmen, zur Vernunft kommen tỉnh ngộ, tu tỉnh, thấy lẽ phải, mỏ mắt ra; j-m Vernunft predigen khuyên nhủ, dỗ dành.
Intellekt /m -(e)s/
trí tuệ, trí lực, trí năng, khả năng hiểu biết, khả năng lập luận.
Klugheit /f =/
trí tuệ, trí khôn, trí lực, trí năng, trí não, đầu óc, tâm trí; [sự, tính] thông minh, sáng trí, sáng dạ, khôn ngoan, chín chắn, biết điều; Klugheit an den Tag légen tỏ ra khôn ngoan [chín chắn, biết điều].
Räson /f =/
1. lí trí, trí năng, lí tính; trí tuệ, trí khôn, trí lực, trí não, đầu óc; [sự] khôn ngoan, chín chắn, biết điều; /m Räson béi- bringen, j-n zur Räson bringen làm ai tỉnh ngộ [tu tỉnh], khuyên răn, khuyên bảo, khuyên nhủ; 2. có, lí lẽ, lí do, chứng cú, chúng có.
Grips /m -es/
trí tuệ, trí khôn, trí lực, trí năng, trí óc, trí não, trí thông minh, đầu óc, tâm trí; er hat Grips im Kopf nó là người có mưu trí.
Sinn /m -(e)s,/
1. tình cảm, cảm giác; 2. pl các giác quan, ngũ quan; 3. tri giác, lí trí, trí năng, lí tính, trí tuệ, tri khôn, trí lực, trí não, trí óc, đầu óc; sich (D) etw. aus dem Sinn schlagen từ bô ý định gì; ý-m etw. aus dem Sinn réden [bringen] khuyên can, can ngăn, khuyên ngăn; etw. im Sinn háben định làm gì; Sinn für etw. (A) haben am hiểu; anderen Sinn es werden thay đổi ý kiến;
Geist /m/
1. -es, -er tinh thần, linh hồn; Leib und Geist und Körper linh hồn và thể xác; Geist und Materie (triết) tinh thần và vật chất; den Geist auf geben tắt hơi thđ, tắt thỏ, chết; 2. -es tinh thần; der Geist einer Armee tinh thần chiến đấu của quân đội; in éinem gesunden Körper (wohnt) ein gesunder Geist linh hồn khỏe mạnh trong một thân thể khỏe mạnh; 3. -es lòng, tinh thần; im Geist e des Patriotismus giáo dục lòng (tinh thẩn) yêu nưđc; der Geist der Zeit tinh thần thôi đại; 4. -es, -er trí tuệ, tri thức, trí óc, trí thông minh, đầu óc, trí năng, cách suy nghĩ; sự hóm hỉnh, sự sắc sảo, tài ý nhị; (uiel) Geist haben hóm hỉnh, sắc sảo; uon - sprühen trổ tài hóm hỉnh; ein großer - đầu óc sáng láng; j-m óhne - náchahmen bắt chưóc ai một cách mủ quáng; ein unruhiger - người hay làm phiền, ngưòi hay ngồi yên lặng một chỗ; er ist langsam im Geist e nó là ngưòi đần độn (tổi dạ); 5. -es, -er ma, bóng ma, ma quĩ; der böse Geist con quỉ, quỉ sứ, hung thần, thần ác, ông Ac; sein böser - thần ác, ông Ac; sein guter - thiện thần, ông Thiện; 6. thần linh, thánh thần; der Heilige Geist (tôn) đúc Thánh thần, thánh, thần; 7. thần kinh; jmdm auf den Geist gehen tra tấn thần kinh ai, làm ai bực mình; ein dienstbarer Geist (đùa) nô bộc, gia nhân.