Kacke /[’kaka], die; - (derb)/
vật vô giá trị;
đồ rác rưởi;
(thô tục) có điều khó chịu, có chuyện bực mình. : die Kacke ist am Dampfen
Zauber /der; -s, 1. (Pỉ. selten) phép phù thủy, pháp thuật, yêu thuật, phép thần thông. 2. màn ảo thuật, màn làm phép thuật. 3. sức mạnh bí ẩn (Zauberkraft, magische Kraft). 4. tác động bí ẩn, tác động của phép thuật, sức hút của ma thuật, sức thôi miên (Zauberwirkung, Zauberbann). 5. (selten) bùa, vật có ma thuật, vật tượng trưng cho phép thuật. 6. (o. Pl.) sức thu hút, sức quyến rũ, sức lôi cuốn (Faszination, Reiz); einen großen Zauber auf jmdn. ausüben/
(abwertend) vật tầm thường;
vật vô giá trị (wertloses Zeug);
Nonvaleur /[nõ:va'10:r], der, -s, -s/
(bildungsspr veraltend) vật vô giá trị;
vật vô dụng;
Dreckzeug,Dreckszeiig /das/
(ý khinh miệt) vật vô giá trị;
đồ bỏ đi;
Riemenscheibe /(pu-li, bánh đai). 3. dạng ngắn gọn của đanh từ Dichtungsscheibe (vòng đệm, vòng cao su). 4. (Sport, Miỉit.) dạng ngắn gọn của danh từ Schießscheibe (cái bia tròn). 5. (ugs.) đĩa hát (Schall platte). 6. (xúc xích, giăm bông, chanh v.v.) miếng, lát, khoanh; sich (Dativ) von jmdm., etw. eine Scheibe abschneiden [können] (ugs.)/
(ugs verhüll ) vật tồi;
vật vô giá trị;
điều bực mình (Scheiße);
Katzendreck /der/
vật vô giá trị;
điều nhỏ nhặt;
chuyện tầm thường;
Kitt /[kit], der; -[e]s, (Arten:) -e/
(ugs abwertend) vật vô đụng;
vật vô giá trị;
đồ lặt vặt (Zeug, Kram);
Schnickschnack /der; -[e]s (ugs.; meist abwertend)/
vật thừa;
vật không cần thiết;
vật vô giá trị;
Gehutsch /das; -[e]s (landsch.)/
điều tầm thường;
vật vô giá trị;
vật rẻ tiền;
vật vô dụng (Unbedeutendes, Minderwertiges);
Garnichts /der od. das; -, -e (PI. selten) (abwertend)/
người tầm thường;
người' VÔ dụng;
vật không quan trọng;
vật vô giá trị (Nichts);