jagen /['ja:gan] (sw. V.)/
(hat) săn thú;
săn bắn;
er hat in Afrika Löwen gejagt : ông ấy đã đi săn sư tử ở châu Phi.
jagen /['ja:gan] (sw. V.)/
(hat) đuổi bắt;
truy nã;
săn đuổi (ai);
jagen /['ja:gan] (sw. V.)/
(hat) lùa;
xua;
đuổi (thú);
Tiere in den Stall jagen : xua thú vào chuồng (Fußball Jargon : ) den Ball ins Netz jagen: sút bóng vào gôn.
jagen /['ja:gan] (sw. V.)/
(hat) đuổi cổ;
tống cổ;
Jagen /das; -s, - (Forstw.)/
lâm phần;
khu vực (của rừng);
durch,jagen /(sw. V.)/
(hat) lùa qua một khu vực;
xua đuổi [durch + Akk : qua ];
die Tiere durch das Buschwerk durchjagen : xua những con thứ băng qua bụi rậm. làm việc một cách vội vã, cố gắng hoàn thành nhanh einen Auftrag durch jagen : hoàn thành nhanh một nhiệm vụ. (ist) phóng qua, vút qua, chạy vọt qua, lao qua, phi qua. 2