klatschen /(sw. V.; hat)/
va vào;
đập vào;
vỗ vào (gây tiếng động lộp bộp, bốp);
der Regen klatscht auf das Dach : mưa rơi lộp độp trên mái nhà.
klatschen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) quãng (kêu) lịch bịch;
ném lộp bộp;
Mörtel an die Wand klatschen : ném vữa lịch bịch vào tường (để trát).
klatschen /(sw. V.; hat)/
vỗ tay;
er klatschte, um sich Gehör zu verschaffen : ông ấy vỗ tay để lôi cuốn sự chú ý.
klatschen /(sw. V.; hat)/
vỗ tay hoan hô (applau dieren);
klatschen /(sw. V.; hat)/
vỗ;
đập nhẹ (bằng lòng bàn tay);
ich klatschte mir vor Bege-sterung auf die Schenkel : tôi vỗ đùi vi quá khoái chí.
klatschen /(sw. V.; hat)/
(Jugendspr ) đánh;
đập một trận (ver prügeln);
klatschen /(sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) nói chuyên tào lao;
tán gẫu;
mit jmdm. klaschen : tán chuyện vói ai.
klatschen /(sw. V.; hat)/
(landsch ugs ) mách lẻo (petzen);