dünn /[dYn] (Adj.)/
mỏng;
mảnh;
có đường kính nhỏ;
ein dünnes Buch : một quyển sách mỏng.
dünn /[dYn] (Adj.)/
gầy;
gầy gò;
ôm yếu;
mảnh khảnh (hager, mager);
sie ist sehr dünn geworden : cô ẩy đã gầy đi nhiều.
dünn /[dYn] (Adj.)/
nhỏ;
ít (spärlich);
eine Salbe dünn auftragen : bôi một lớp kem mỏng.
dünn /[dYn] (Adj.)/
mỏng mảnh;
mong manh;
nhẹ nhàng (fein, zart, leicht);
ein dünner Schleier : một tấm mạng che mặt mỏng tanh.
dünn /[dYn] (Adj.)/
lưa thưa;
thưa thớt;
lơ thơ (nicht dicht, spärlich);
dünnes Haar haben : có mái tóc lưa thưa.
dünn /[dYn] (Adj.)/
yếu ớt (schwach);
eine dünne Stimme : một giọng nói yếu ởt.
dünn /[dYn] (Adj.)/
loãng (wenig gehaltvoll);
eine dünne Suppe : một món xúp loãng.