durchbrennen /(unr. V.)/
(ist) đô' t thủng;
nung thủng;
làm cháy thủng;
đốt cháy;
đốt hỏng;
nung hỏng;
bị chảy và đứt ra;
die Sicherung ist durchgebrannt : cầu chì đã bị đứt.
durchbrennen /(unr. V.)/
(ist) cháy hết;
cháy trụi;
cháy sạch;
die Kohlen müssen richtig durchbrennen : than phải được cháy kỹ.
durchbrennen /(unr. V.)/
(hat) cháy liên tục (trong một thời gian);
wir lassen den Ofen heute Nacht durchbrennen : hôm nay chúng ta sẽ để lò sưởi cháy suốt đêm.
durchbrennen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) chuồn mất;
chạy mất;
bỏ trốn;
tẩu thoát;
đào tẩu;
tẩu;
lủi;
mit dem Geld durch brennen : ôm tiền trốn mắt der Junge ist schon oft von zu Hause durchgebrannt : thằng bé ấy thường xuyển trốn nhà.
durchbrennen /(unr. V.)/
(ist) (Fußball Jargon) vượt qua hàng hậu vệ;
xuyên thủng hàng phòng ngự của đối phương;
Voller brannte dem Verteidiger durch und erzielte ein Tor : Voller vượt qua cẩu thủ hậu vệ và sút bóng vào gôn.