entspannen /(sw. V.; hat)/
thả lỏng;
làm giãn ra (cơ bắp, cơ thể);
die Muskeln ent spannen : thả lỗng cơ bắp.
entspannen /(sw. V.; hat)/
lỏng ra;
chùng ra;
giãn ra;
dịu đi (nét mặt);
ihre Stirn entspannte sich : trán của bà ta giãn ra.
entspannen /(sw. V.; hat)/
(meist sich entspannen:) thư giãn;
ich konnte ruhen und entspannen : tôi có thề nghỉ ngai và thư giãn.
entspannen /(sw. V.; hat)/
làm (ai) dễ chịu;
làm bớt căng thẳng (đầu óc);
entspannen /(sw. V.; hat)/
làm dịu đi;
làm chùng;
làm giảm bớt độ căng (bề mặt);
entspannen /(sw. V.; hat)/
(tình hình) làm dịu bớt;
làm hòa hoãn;
làm bớt căng thẳng;
die Verhand lungen haben die politische Lage entspannt : những cuộc đàm phán đã giúp cho tình hình chính trị bớt căng thẳng.
entspannen /(sw. V.; hat)/
trở nên dịu đi;
trở nên bớt căng thẳng;
dịu bớt;
giảm bớt;
nguôi đi;