ex /kla.ma.to. risch (Adj.) (bildungsspr.)/
kêu lên;
la lên (ausrufend, marktschreierisch);
ex /kre.to. risch (Adj.) (Med., Zool.)/
(thuộc) sự bài tiết;
tuyến bài tiết (ausscheiđend, absondemd);
ex /of.fi.cio (Rechtsspr.)/
(Abk : e o ) theo qui định;
theo cơ quan công quyền (amtlich, kraft Amtes);
Ex /pe.ri. ment [eksperi’ment], das; -[e]s, -e/
sự thí nghiệm;
cuộc thí nghiệm;
cuộc thực nghiệm;
Ex /pe.ri. ment [eksperi’ment], das; -[e]s, -e/
sự mạo hiểm;
Ex /pe.ri. ment [eksperi’ment], das; -[e]s, -e/
cuộc kinh doanh mạo hiểm;
Ex /per.ten.stab, der/
nhóm chuyên gia;
Ex /port.be. schrän.kung, die/
sự hạn chế sô' lượng hàng xuất khẩu;
ex /pro.fes.so (bildungsspr.)/
do công vụ;
vì công vụ;
vì công việc;
ex /tem.po.re [eks'tcmpore] (Adv.) (Theater, bildungsspr.)/
ứng khẩu;
tùy hứng;
không chuẩn bị trước (unvorbereitet);