halb /nửa...nửa..; halb lachend, halb weinend/
chia đôi (lãi cũng như lỗ) với ai;
halb /nửa...nửa..; halb lachend, halb weinend/
(thường dùng kèm với “nur” hoặc từ tương đương) một phần;
không hoàn toàn;
không đầy đủ;
nửa vời;
nửa chửng;
dở dang;
lưng chừng (unvollständig, unvollkommen, teilweise);
die halbe Wahrheit : một phần sự thật er ist halb erblindet : ông ấy đã bị mù dở (subst. : ) nichts Halbes und nichts Ganzes [sein]: quá ít ỏi (đến mức không biết phải làm như thế nào).
halb /nửa...nửa..; halb lachend, halb weinend/
hầu như;
gần như (fast, beinahe, so gut wie);
das halbe Dorf war zusammengekommen : có đến một nửa dân làng đã tụ họp lại ein halb totes Tier : một con vật (kiệt lực) gần chết
halb /[halp] (Adj. u. Bruchz.) (als Ziffer: ’A)/
một nửa;
bán (zur Hälfte);
eine halbe Stunde : nửa giờ ein halbes Dutzend : nứa tá ein halber Meter : nửa mét er hat die halbe Strecke zurückgelegt : anh ta đã di được nửa đường es ist halb eins : bây giờ là không giờ bà mươi phút
Halb /au.to.mat, der/
máy bán tự động;
Halb /wai.se, die/
trẻ mồ côi (cha hoặc mẹ);