kreuzen /(sw. V.)/
(hat) bắt tréo;
vắt tréo;
die Beine kreuzen : vắt tréo chân.
kreuzen /(sw. V.)/
(hat) băng ngang;
băng qua;
chạy qua;
chạy sang;
đi qua;
vượt qua (überqueren);
die Straße kreuzen : băng ngang một con đường.
kreuzen /(sw. V.)/
cắt ngang;
giao nhau;
cắt nhau;
die Straße kreuzt eine Bahnlinie : con đường giao với một đoạn đường sắt.
kreuzen /(sw. V.)/
mâu thuẫn với nhau;
trái ngược nhau;
va chạm nhau;
không đồng ý;
bất đồng ý kiến (entgegenstehen, zuwiderlaufen);
ihre Pläne kreuzten sich : các kế hoạch của họ trái ngược nhau.
kreuzen /(sw. V.)/
(hat/ist) (tàu xe) hoạt động (trong một khu vực);
das Schiff kreuzt auf dem Atlantik : con tàu chạy trong vùng Đại Tây dưang.
kreuzen /(sw. V.)/
(hat/ist) (Seemannsspr ) chạy theo đường zíc zắc để tránh gió;
kreuzen /(sw. V.)/
(hat) (Biol ) (cây cô' i, động vật) lai giông;
phối giống;