verdrehen /(sw. V.; hat)/
xoắn;
vặn;
xoay;
quay;
die Augen verdrehen : đảo mắt sie verdrehte den Kopf um alles zu sehen : CÔ ta quay đầu đề nhìn mọi thứ.
verdrehen /(sw. V.; hat)/
(ugs abwer tend) xuyên tạc;
làm sai lạc;
bóp méo;
bẻ quẹo;
den Sachverhalt verdrehen : làm sai lạc sự việc.
verdrehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) dùng hết;
quay hết (phim);
für die TV-Serie wur den 120 000 Meter Film verdreht : đã có 12
verdrehen /(sw. V.; hat)/
000 thưởc phim được dùng để quay loạt phim truyền hình;