wahr /[va:r] (Adj.)/
có thật;
đúng sự thật;
thực tế;
etw. für wahr halten : cho điều gì là đúng sự thật er hat sein Versprechen wahr gemacht : anh ta đã thực hiện lời hứa của mình (dùng hỏi lại) nicht wahr, du gehst doch mit? : em cùng đi chứ, đúng không? das darf doch nicht wahr sein! : điều ẩy không thể nào có! (Spr.) was wahr ist, muss wahr bleiben : sự thật là sự thật.
wahr /[va:r] (Adj.)/
thật sự;
chính cống;
thực thụ (tatsäch lich, wirklich);
der wahre Täter ist unbe kannt : thủ phạm thật sự vẫn chưa tìm ra seine wahren Gefühle nicht erkennen lassen : không để lộ tỉnh cảm thật của mình.
wahr /[va:r] (Adj.)/
(geh ) chân thật;
chân chính (echt, aufrichtig);
ein wahrer Freund : một người bạn chân thật.
wahr /[va:r] (Adj.)/
thật;
chính cống (regel recht, ordentlich);
ein wahres Wunder : một phép lạ thực sự.
Wahr /neh.mung, die; -, -en/
sự phân biệt;
sự nhận biết;
sự lĩnh hội;
sự tri giác;
sinnliche Wahrnehmungen : các giác quan.
Wahr /neh.mung, die; -, -en/
sự tuân thủ;
sự tuân theo;
sự thực hiện;
sự giữ đúng;