TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abdrucken

ắn loát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn loát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đăng tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
abdrücken

bóp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóp nghẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nghẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siết chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xô mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy mạnh cho rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóp cò súng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôm vào lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôm siết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dập khuôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khuôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn vào để lấy dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để dấu lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abdrucken

abdrucken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
abdrücken

abdrücken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Gedicht abdrucken lassen

cho đăng một bài thơ.

Erregung drückte ihr die Luft ab

cơn xúc đọng khiến bà ta nghẹt thở.

ich habe mir die Ader ab gedrückt

tôi đã ấn mạnh vào mạch máu của mình (để cầm máu).

er hat das Boot mit dem Fuß vom Ufer abgedrückt

hắn dùng chân đẩy chiếc thuyền ra khỏi bờ.

der Ver brecher drückte sofort ab

tên tội phạm đã nổ súng ngay.

die Mutter drückte ihr gerettetes Kind ab

người mẹ siết chặt đứa con vừa được cứu thoát vào lòng.

einen Schlüssel in Wachs abdrücken

ấn chìa khóa vào sáp đễ lấy dấu.

die Spur hatte sich im Erdboden abgedrückt

dấu vết đã in trển mặt đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abdrucken /(sw. V.; hat)/

ấn loát; đăng tải; xuất bản (edieren);

ein Gedicht abdrucken lassen : cho đăng một bài thơ.

abdrücken /(sw. V.; hat)/

bóp; bóp nghẹt; làm nghẹt; làm ngộp; làm tắc (không khí, dòng nước chảy vào V V );

Erregung drückte ihr die Luft ab : cơn xúc đọng khiến bà ta nghẹt thở.

abdrücken /(sw. V.; hat)/

ép; nén; siết chặt (abpressen);

ich habe mir die Ader ab gedrückt : tôi đã ấn mạnh vào mạch máu của mình (để cầm máu).

abdrücken /(sw. V.; hat)/

xô mạnh; đẩy mạnh cho rời ra (weg drücken);

er hat das Boot mit dem Fuß vom Ufer abgedrückt : hắn dùng chân đẩy chiếc thuyền ra khỏi bờ.

abdrücken /(sw. V.; hat)/

bóp cò súng; bắn (Schuss auslösen);

der Ver brecher drückte sofort ab : tên tội phạm đã nổ súng ngay.

abdrücken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) ôm vào lòng; ôm siết (an sich drücken);

die Mutter drückte ihr gerettetes Kind ab : người mẹ siết chặt đứa con vừa được cứu thoát vào lòng.

abdrücken /(sw. V.; hat)/

dập khuôn; làm khuôn; in dấu; ấn vào để lấy dấu;

einen Schlüssel in Wachs abdrücken : ấn chìa khóa vào sáp đễ lấy dấu.

abdrücken /(sw. V.; hat)/

in vết; để dấu lai (sich abzeichnen);

die Spur hatte sich im Erdboden abgedrückt : dấu vết đã in trển mặt đất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abdrucken /vt in,/

ắn loát.