gediegen /[ga'di:gan] (Adj.)/
nguyên chất;
không pha lẫn;
ròng (rein, massiv);
gedie genes Gold : vàng ròng.
gediegen /[ga'di:gan] (Adj.)/
có chất lượng tốt;
chắc chắn;
bền (solide);
die Wohnung ist gediegen eingerichtet : căn hộ được bài trí hợp lý.
gediegen /[ga'di:gan] (Adj.)/
kỹ lưỡng;
cẩn thận;
gọn gàng;
chu đáo;
vững chắc (ordentlich, gut, gründlich, solide);
er ist ein gediegener Charakter : anh ta là người có tính cách kièn định.
gediegen /[ga'di:gan] (Adj.)/
(ugs ) ngộ nghĩnh;
buồn cười;
thú vị (komisch, lustig);
das ist gedie gen! : cái đó thật ngộ nghĩnh!
gediegen /[ga'di:gan] (Adj.)/
dị thường;
kỳ dị;
kỳ quặc (wunderlich, merk würdig, seltsam, eigenartig);