mask
mạng che
mask /xây dựng/
che giấu
mask
che giấu
mask, masking
sự che
welding helmet, mask
mặt nạ thợ hàn
interruption mask register, mask
thanh ghi mặt nạ ngắt
Một bảng hình mẫu các ký hiệu hoặc các ký tự, mà khi đặt vào một môi trường dữ liệu, nó sẽ hạn chế loại ký tự mà bạn có thể đánh vào trường đó. Ví dụ, trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, mặt nạ AZ sẽ cho phép bạn đánh vào bất kỳ ký tự nào của bảng chữ cái, chữ hoa hoặc chữ thường, nhưng không đánh được các con số và các ký hiệu khác.
malleable, mask, roll
dễ dát (mỏng)
radiator curtain, marquee, mask
màn che thùng giảm nhiệt
fabric filter, strainer, mask /toán & tin/
cái lọc vải
Một bảng hình mẫu các ký hiệu hoặc các ký tự, mà khi đặt vào một môi trường dữ liệu, nó sẽ hạn chế loại ký tự mà bạn có thể đánh vào trường đó. Ví dụ, trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, mặt nạ AZ sẽ cho phép bạn đánh vào bất kỳ ký tự nào của bảng chữ cái, chữ hoa hoặc chữ thường, nhưng không đánh được các con số và các ký hiệu khác.
door lock box staple, mask
miếng che lỗ khóa cửa
extrude, jam, mask, press
ép trồi
filter, filter network, filtering network, mask
mạng lọc
intercept form of the equation of a straight line, mask
phương trình đường thẳng theo đoạn chắn
impervious diaphragm, f stop, gobo, lattice, mask
màn chắn kín nước
Mán chắn ánh sáng dùng cho thấu kính của màn ảnh truyền hình; vật cản âm dùng trong micrô.
centric compression, compression testing, constriction, contain, crush, extrude, jam, mask, pack
lực nén đúng tâm