TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

association

sự kết hợp

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liên hợp

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hiệp hội

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hội

 
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sự liên kết

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt

liên tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

sự ghép

 
Tự điển Dầu Khí

hiệp hội vd: hiệp hội Âm ngữ trị liệu: Speech Therapy Association.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

liên hệ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

liên kết vd: semantic association: sự liên hệ ngữ nghĩa.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

1. sự kết hợp 2. hội

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Phối hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hội đoàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết hợp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đoàn thể

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

association

association

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

application-association

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

alliance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

order

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

class

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

society

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

UNION

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Đức

association

Verband

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Assoziation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Anwendungsassoziation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Orden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klasse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verein

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Vereinigung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

association

association

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

association d'application

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

alliance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ordre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

classe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

GROUPEMENT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

UNION

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

UNION,ASSOCIATION

[DE] VERBAND

[EN] UNION; ASSOCIATION

[FR] GROUPEMENT; UNION

Từ điển triết học Kant

Liên tưởng (sự) [Đức: Assoziation; Anh: association]

Xem thêm: Thân thuộc (sự), Tưởng tượng (sự), Tâm lý học, Tổng hợp (sự),

Là hiện tượng tâm lý học của sự chắp nối lại với nhau những đối tượng khác nhau của ý thức, sự liên tưởng tuy đã được Platon và Aristoteles nói đến khi nối kết với tính dễ nhớ, nhưng trở thành một bộ phận quan trọng trong nhận thức luận duy nghiệm. Locke phân biệt giữa sự liên tưởng tự nhiên (có tính chất đồng thời) và sự liên tưởng sở đắc (có tính chất tiếp diễn) của những ý niệm, cái sau là do sự tình cờ hay thói quen mà có. Hume hết sức chú ý đến sự liên tưởng, tập trung vào những quan hệ dựa theo đó những ý niệm được nối kết với nhau.

Sự liên tưởng không đóng vai trò lớn trong nhận thức luận của Kant, chủ yếu là do ông quan tâm đến việc biện minh cho những phán đoán tổng hợp tiên nghiệm. Sự liên tưởng là một hiện tượng tâm lý hay thường nghiệm không có một vị trí nổi bật trong sự biện minh siêu nghiệm về những phán đoán này. Thực vậy, trong PPLTTT, Kant phê phán Locke và Hume về mối bận tâm của họ với sự liên tưởng, nhất là vị trí được Hume gán cho thói quen là cái “nảy sinh trong kinh nghiệm, do việc liên tưởng được lặp đi lặp lại” (PPLTTT A 94/ B 127). Kant vui lòng dành cho sự liên tưởng một vị trí trong sự tổng hợp như là “cơ sở chủ quan và thường nghiệm của sự tái tạo dựa theo quy tắc” trong trí tưởng tượng tái tạo thường nghiệm. Thế nhưng ngay cả quy tắc thường nghiệm này của sự liên tưởng là không tự-đầy đủ cho nó, và luôn phục tùng câu hỏi siêu nghiệm: “Bản thân sự liên tưởng này làm thế nào có thể có được?” (PPLTTT A 113). Câu trả lời là nó cũng có một cơ sở trong “sự thân thuộc siêu nghiệm, còn sự thân thuộc thường nghiệm chỉ là kết quả đơn thuần từ đó” (PPLTTT A 114). Vì thế, sự liên tưởng là một vấn đề khá là ngoại vi đối với Kant, mặc dù nó là chủ đề lớn trong nhiều lý giải từ các nhà phê phán làm việc trong truyền thống duy nghiệm.

Nguyễn Thị Thu Hà dịch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Assoziation /f/C_THÁI/

[EN] association

[VI] sự kết hợp

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

association

liên hợp, kết hợp, đoàn thể, hiệp hội

Từ điển pháp luật Anh-Việt

association

(the associate) : hội, hội ái hữu [L] theo nguyên tắc, hiệp hội không dù tư cách pháp nhân, tuy nhiên khi thưa kiện, chủ tích với tư cách cá nhãn, nhãn danh tất cà các hội viên có thê theo kjộn với danh nghĩa náy. - deed of association - điều lệ hội - associate - a/ hội viên, xả viên, b/ lục sự tòa án - associate in crime - dõng phạm, tòng phạm - associate judge - phi) tham,

Từ điển toán học Anh-Việt

association

sự liên kết, sự kết hợp

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

association

Phối hợp, liên hợp, liên tưởng, hội đoàn

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Verband

[EN] association

[VI] hiệp hội

Verein,Vereinigung

[EN] society, association

[VI] hội

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

association

Sự kết hợp

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Association /RESEARCH,ENERGY-ELEC/

[DE] Verband

[EN] Association

[FR] association

application-association,association /IT-TECH/

[DE] Anwendungsassoziation

[EN] application-association; association

[FR] association; association d' application

association,alliance,order,class /SCIENCE/

[DE] Assoziation, Verband, Orden, Klasse

[EN] association, alliance, order, class

[FR] association, alliance, ordre, classe

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

association

1. sự kết hợp 2. hội, hiệp hội 3. quần hợp abyssal ~ quần hợp biển thẳm field and chemical ~ (sự ) phối hợp phân tích thực địa mineral ~ kv. tổ hợp khoáng vật plant ~ quần hợp thực vật primary ~ quần hợp nguyên sinh secondary ~ quần hợp thứ sinh stellar ~ thv. quần hợp sao death ~ (of biocoenosis) quần lạc sinh vật chết

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

association

hiệp hội vd: hiệp hội Âm ngữ trị liệu: Speech Therapy Association.

association

(sự) liên hệ, liên kết vd: semantic association: sự liên hệ ngữ nghĩa.

Tự điển Dầu Khí

association

[ə, sousi'ei∫n]

  • danh từ

    o   hội

    §   American gas association : hội dầu khí Mỹ

    §   American association of oilwell drilling contractors : hội các nhà thầu khoan Mỹ

    o   sự kết hợp, sự liên kết, sự ghép

  • Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    association

    hiệp hội

    Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

    association

    sự kết hợp, liên hợp